thi bằng lái xe máy ở xuân lộc đồng nai

Nội dung chi tiết. 1 Học Bằng Lái Xe Ô Tô B2 ĐỒNG NAI. 1.1 THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỌC BẰNG LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2 ĐỒNG NAI; 1.2 TẠI SAO BẠN NÊN CHỌN TRUNG TÂM DẠY LÁI XE Ô TÔ UY TÍN ĐỂ HỌC; 2 LỆ PHÍ HỌC BẰNG LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2 . 2.1 Khóa Đăng Ký Học Lái Xe Ô Tô Hạng B2 < 4 Tháng Thi > CÁC BƯỚC KIỂM TRA VÀ THI BẰNG LÁI XE MÁY A1 XUÂN LỘC Bước 1. Kiểm tra lý thuyết Thi bằng lái xe máy A1 Đến ngày thi bạn cầm chứng minh thư gốc đi hoặc hộ chiếu còn thời hạn (và giấy phép lái xe ôtô nếu có). Bạn nên có mặt tại địa điểm thi trước giờ thi khoảng 30 phút để tập thử hình theo bài thi (cho an tâm). Chính sách đổi bằng lái xe quốc tế tại Đồng Nai dành cho khách hàng: Có bằng lái xe quốc tế chỉ trong 4 ngày lằm việc. Có thể đăng ký và gửi thủ tục qua email: doibanglaixe459@gmail.com hoặc Zalo/ Viber: 0932.100.040. Có nhiều các mức bằng khác nhau: 1 năm, 3 năm, 5 năm, 10 năm và Thủ Tục Thi Bằng Lái Xe Máy Đồng Nai Đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có hộ chiếu còn hiệu lực và có giấy phép cư trú tại Việt Nam theo quy định của pháp luật. - Nếu bạn đã có GPLX ô tô còn hạn: Nộp thêm bản phô tô GPLX ô tô (bạn sẽ không phải thi lý thuyết luật giao thông). Quy trình dịch vụ Xe tải chở hàng đi Xuân Lộc Đồng Nai của Vạn Phú Qúy. Nhằm mang đến cho quý khách hàng sự tiện lợi nhất khi có nhu cầu Xe tải chở hàng đi Xuân Lộc Đồng Nai Vạn Phú Qúy đã xây dựng nên một quy trình dịch vụ đơn giản, tiện nghi, tối ưu nhất Thi Bằng Lái Xe Máy Xuân Lộc Đồng Nai - Thủ Tục Đơn Giản - Nhận Bằng Nhanh + Đủ 18 tuổi trở lên Xa Lộ Hà Nội, P. Tân Biên, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai, Xuan Loc, Đồng Nai Province, Vietnam 810000 Dịch Vụ Hỗ Trợ Vay Tiền Nhanh 1s. Mục lục1 Giới thiệu đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai Bảng giá xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai Các mẫu xe máy Yamaha đang bán2 Mua xe máy Yamaha trả góp3 Đăng ký mua xe & sửa chữa tại đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai 4 Mua xe máy Yamaha Cũ, Đổi xe máy Yamaha mới Đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Yamaha Motor Việt Nam như Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ tay nghề cao về xe máy Yamaha. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện … Tại đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng, vay mua trả góp không lãi suất, giảm giá cho học sinh, sinh viên trong các kỳ nhập học … Đại lý trưng bày sản phẩm tại đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai Bảng giá xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai Bảng giá xe máy, mô tô Yamaha được cập nhập tại hệ thống Showroom trưng bày chính hãng Đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai Bảng giá xe máy Yamaha Giá bán lẻ đề xuất EXCITER 155 VVA GIỚI HẠN MASTER ART OF STREET VNĐ EXCITER 155 VVA 60 NĂM YAMAHA TRANH TÀI MOTOGP VNĐ EXCITER 155 VVA MONSTER ENERGY MOTOGP VNĐ EXCITER 155 VVA GP VNĐ EXCITER 155 VVA GIỚI HẠN VNĐ EXCITER 155 VVA CAO CẤP VNĐ EXCITER 155 VVA TIÊU CHUẨN VNĐ Exciter 150 Giới hạn VNĐ Exciter 150 RC VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Jupiter FI giới hạn VNĐ Jupiter FI tiêu chuẩn VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Jupiter Finn tiêu chuẩn VNĐ Jupiter Finn cao cấp VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Sirius RC Vành Đúc VNĐ Sirius Phanh đĩa VNĐ Sirius Phanh cơ VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất SIRIUS FI PHANH ĐĨA VNĐ SIRIUS FI PHANH CƠ VNĐ SIRIUS FI VÀNH ĐÚC VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất FreeGo S đặc biệt VNĐ FreeGo tiêu chuẩn VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Grande đặc biệt VNĐ Grande giới hạn VNĐ Grande tiêu chuẩn VNĐ Grande Blue Core Hybrid tiêu chuẩn VNĐ Grande Blue Core Hybrid giới hạn VNĐ Grande Blue Core Hybrid đặc biệt VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Janus giới hạn VNĐ Janus đặc biệt VNĐ Janus tiêu chuẩn VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Latte giới hạn VNĐ Latte tiêu chuẩn VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất NVX 155 VVA Monster Energy Yamaha MotoGP VNĐ NVX 155 VVA VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất MT-03 VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất MT-15 VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất YZF-R15 VNĐ YZF-R15M VNĐ YZF-R15M giới hạn 60 năm Yamaha tranh tài MotoGP VNĐ YZF-R15M giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP VNĐ YZF-R15 VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất YZF-R3 VNĐ Lưu ý Giá xe máy Yamaha tại Xuân Lộc Đồng Nai có thể thay đổi theo chính sách từng thời điểm và theo giá điều chỉnh của Yamaha Motor Việt Nam mà dailymuabanxe chưa kịp cập nhật. >>> Thông tin sản phẩm & Giá xe được lấy từ website Yamaha chính hãng Các mẫu xe máy Yamaha đang bán Các dòng xe máy, mô tô Yamaha sản xuất trong nước và nhập khẩu nguyên chiếc được trưng bày và cung cấp các dịch vụ 3s chính hãng tại đại lý xe máy Đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai . Yamaha SIRIUS Hình ảnh xe Yamaha Sirius Thông số Yamaha SIRIUS Loại 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí Bố trí xi lanh Xy-lanh đơn Dung tích xy lanh CC cm3 Đường kính và hành trình piston × mm Tỷ số nén Công suất tối đa 6,4 kW PS / 7,000 vòng/phút Mô men cực đại 9,5 kgf/m / 5,500 vòng/phút Hệ thống khởi động Điện và Cần đạp Hệ thống bôi trơn Các-te ướt, áp suất Dung tích dầu máy Dung tích bình xăng Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 1,65 Hệ thống đánh lửa Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 58/20 / 40/14 Hệ thống ly hợp Đa đĩa, ly tâm loại ướt Tỷ số truyền động 1st 34/12 2nd 30/16 3rd 23/17 4th 23/22 Kiểu hệ thống truyền lực 4 số dạng quay vòng Loại khung Underbone Hệ thống giảm xóc trước Phuộc ống lồng Độ lệch phương trục lái 26° 30’ / 73 mm Hệ thống giảm xóc sau Nhún lò xo Phanh trước Đĩa đơn thủy lực/ Tang trống Phanh sau Tang trống/ Tang trống Lốp trước 70/90-17 M/C 38P Có săm Lốp sau 80/90-17 M/C 50P Có săm Đèn trước 12V 35/35W Đèn trước/đèn sau 12V 10W halogen ×2 / 12V 10W halogen ×2 Kích thước dài x rộng x cao 1,940 mm × 715 mm × 1,090 mm Độ cao yên xe 775 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1,235 mm Độ cao gầm xe 155 mm Trọng lượng ướt 98 kg đầy xăng và nhớt máy Dung tích bình xăng Dung tích dầu máy >>> Xem chi tiết Yamaha Sirius Yamaha Jupiter Hình ảnh xe Yamaha Jupiter Finn Thông số Yamaha Jupiter Loại 4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí tự nhiên Bố trí xi lanh Xy lanh đơn Dung tích xy lanh CC 114 Đường kính và hành trình piston 50,0mm x 57,9mm Tỷ số nén 9,31 Công suất tối đa 7,4 kW 9,9 PS / vòng/phút Mô men cực đại 9,9 0, / vòng/phút Hệ thống khởi động Điện / Cần khởi động Hệ thống bôi trơn Các-te ướt Dung tích dầu máy 1,0 lít Dung tích bình xăng 4,1 lít Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 1643 Hệ thống đánh lửa kỹ thuật số Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 2,900 58/20 / 3,154 41/13 Hệ thống ly hợp Đa đĩa, ly tâm loại ướt Tỷ số truyền động 1 2,833 2 1,875 3 1,353 4 1,045 Kiểu hệ thống truyền lực 4 số tròn Loại khung Ống thép – Cấu trúc kim cương Hệ thống giảm xóc trước Kiểu ống lồng Hành trình phuộc trước 100 mm Độ lệch phương trục lái 26,5°/76mm Hệ thống giảm xóc sau Giảm chấn thủy lực lò xo trụ Hành trình giảm xóc sau 70 mm Phanh trước Đĩa thủy lực Phanh sau Phanh cơ đùm Lốp trước 70/90 – 17 38P Lốp có săm Lốp sau 80/90 – 17 50P Lốp có săm Đèn trước Halogen 12V 35W / 35W x 1 Đèn sau 12V, 5W/21W x 1 Kích thước dài x rộng x cao x 680mm x Độ cao yên xe 765mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe Độ cao gầm xe 125mm Trọng lượng ướt 104kg Ngăn chứa đồ lít 7 >>> Xem chi tiết Yamaha Jupiter Yamaha EXCITER 150 Hình ảnh xe Yamaha Exciter Thông số Yamaha EXCITER 150 Loại 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch Bố trí xi lanh Xy-lanh đơn Dung tích xy lanh CC 155 cc Đường kính và hành trình piston × mm Tỷ số nén Công suất tối đa mã lực / 9,500 vòng/phút Mô men cực đại N・m kgf・m / 8,000 vòng/phút Hệ thống khởi động Khởi động điện Hệ thống bôi trơn Các-te ướt Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km Bộ chế hòa khí Phun xăng điện tử Hệ thống đánh lửa kỹ thuật số Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 73/24 / 46/14 Hệ thống ly hợp Đa đĩa loại ướt Tỷ số truyền động 1 34/12 / 2 30/16 / 3 30/22 4 24/21 / 5 22/23 / 6 21/25 Kiểu hệ thống truyền lực Bánh răng không đổi, 6 cấp / Về số Két làm mát 110mm x Diện tích 20,185 mm2 Loại khung Khung xương sống Độ lệch phương trục lái 25°50′ / 87 mm Phanh trước Phanh đĩa đơn thủy lực; 2 piston Phanh sau Phanh đĩa đơn thủy lực Lốp trước 90/80-17M/C 46P lốp không săm Lốp sau 120/70-17M/C 58P lốp không săm Giảm xóc trước Ống lồng Giảm xóc sau Càng sau Đèn trước/đèn sau LED / 12V, 10W×2 Kích thước dài x rộng x cao 1,975 mm × 665 mm × 1,085 mm Độ cao yên xe 795 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1,290 mm Độ cao gầm xe 150 mm Trọng lượng ướt 121 kg Dung tích bình xăng lít Dung tích dầu máy L >>> Xem chi tiết Yamaha Exciter Yamaha FREEGO Hình ảnh xe Yamaha FreeGo Thông số Yamaha FREEGO Loại Blue Core, 4 kỳ, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức Bố trí xi lanh Xy – lanh đơn Dung tích xy lanh CC 125 cc Đường kính và hành trình piston 52,4 × 57,9 mm Tỷ số nén 9,51 Công suất tối đa 7,0 kW 9,5 PS / vòng/phút Mô men cực đại 9,5 Nm 1,0 kgfm / vòng/phút Hệ thống khởi động Điện Hệ thống bôi trơn Các te ướt Dung tích dầu máy 0,84 L Dung tích bình xăng 4,2 L Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 2,03 Hệ thống đánh lửa kỹ thuật số Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 1,000/10,156 50/16 x 39/12 Hệ thống ly hợp Khô, ly tâm tự động Tỷ số truyền động 2,420 – 0,810 1 Kiểu hệ thống truyền lực CVT Loại khung Underbone Hệ thống giảm xóc trước Kiểu ống lồng Hành trình phuộc trước 90 mm Độ lệch phương trục lái 26,5° / 90 mm Hệ thống giảm xóc sau Giảm chấn thủy lực lò xo trụ Hành trình giảm xóc sau 80 mm Phanh trước Đĩa thuỷ lực trang bị ABS Phanh sau Phanh cơ đùm Lốp trước 100/90 – 12 59J Không săm Lốp sau 110/90 – 12 64L Không săm Đèn trước LED Đèn sau W/ W Kích thước dài x rộng x cao mm × 690 mm × mm Độ cao yên xe 780 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe mm Độ cao gầm xe 135 mm Trọng lượng ướt 102 kg Ngăn chứa đồ lít 25 >>> Xem chi tiết Yamaha Freego Yamaha GRANDE Hình ảnh xe Yamaha Grande Thông số Yamaha GRANDE Loại Blue Core Hybrid, làm mát bằng không khí, 4 thì, 2 van, xy-lanh đơn Bố trí xi lanh Xy lanh đơn Dung tích xy lanh CC 125 cc Đường kính và hành trình piston x mm Tỷ số nén 1 Công suất tối đa kW vòng/phút Mô men cực đại Nm vòng/phút Hệ thống khởi động Khởi động điện Hệ thống bôi trơn Dầu bôi trơn Dung tích dầu máy 0,84 L Dung tích bình xăng L Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km Hệ thống đánh lửa kỹ thuật số Hệ thống ly hợp Khô Tỷ số truyền động 1 Loại khung Underbone Độ lệch phương trục lái độ Phanh trước Phanh đĩa đơn thủy lực, ABS Phanh sau Phanh tang trống Lốp trước 110/70-12 47L MAXXIS-M6219Y Lốp sau 110/70-12 47L MAXXIS-M6220 Giảm xóc trước Phuộc ống lồng Giảm xóc sau Giảm chấn lò xo dầu Đèn trước LED Kích thước dài x rộng x cao 1820mm x 684mm x 1155mm Độ cao gầm xe 127mm Trọng lượng ướt 101 kg >>> Xem chi tiết Yamaha Grande Yamaha JANUS Hình ảnh xe Yamaha Janus Thông số Yamaha JANUS Loại Blue Core, 4 thì, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức Bố trí xi lanh Xy lanh đơn Dung tích xy lanh CC 125 Đường kính và hành trình piston 52,4 mm x 57,9 mm Tỷ số nén 9,5 1 Công suất tối đa 7,0 kW 9,5 ps / vòng /phút Mô men cực đại 9,6 Nm 1,0 kgf-m/5500 vòng/phút Hệ thống khởi động Điện Hệ thống bôi trơn Các te ướt Dung tích dầu máy 0,84 L Dung tích bình xăng 4,2 L Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 1,87 Hệ thống đánh lửa kỹ thuật số Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 1,000/10,156 50/16 x 39/12 Hệ thống ly hợp Khô, ly tâm tự động Tỷ số truyền động 2,294 – 0,804 1 Kiểu hệ thống truyền lực Dây đai V tự động Hệ thống làm mát Làm mát bằng không khí Loại khung Underbone Hệ thống giảm xóc trước Phuộc ống lồng Hành trình phuộc trước 90 mm Độ lệch phương trục lái 26°30 / 100 mm Hệ thống giảm xóc sau Giảm chấn lò xo dầu Phanh trước Phanh đĩa đơn thủy lực Phanh sau Phanh tang trống Lốp trước 80/80-14M/C 43P Lốp sau 110/70-14M/C 56P Đèn trước Halogen 12V 35W / 35W x 1 Đèn sau LED Kích thước dài x rộng x cao 1850 mm x 705 mm x 1120mm Độ cao yên xe 769 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1260 mm Độ cao gầm xe 135 mm Trọng lượng ướt 99 kg Ngăn chứa đồ lít >>> Xem chi tiết Yamaha Janus Yamaha LATTE Hình ảnh xe Yamaha Lattte Thông số Yamaha LATTE Loại Blue Core, 2 van, 4 kỳ, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức Bố trí xi lanh Xi lanh đơn Dung tích xy lanh CC cc Đường kính và hành trình piston x Tỷ số nén Công suất tối đa 6,0kW 8,0 PS / vòng/phút Mô men cực đại 9,7 0,97 kgfm / vòng/phút Hệ thống khởi động Khởi động điện Hệ thống bôi trơn Các te ướt Dung tích dầu máy 0,84 L Dung tích bình xăng 5,5 L Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 1,80 Hệ thống đánh lửa kỹ thuật số Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 1,000/7,500 50/16 x 36/15 Hệ thống ly hợp Khô, ly tâm tự động Tỷ số truyền động 2,286 – 0,770 1 Kiểu hệ thống truyền lực CVT Loại khung Sườn thấp Hệ thống giảm xóc trước Kiểu ống lồng Hành trình phuộc trước 81 mm Độ lệch phương trục lái 26,5° / 81 mm Hệ thống giảm xóc sau Giảm chấn thủy lực lò xo trụ Hành trình giảm xóc sau 68 mm Phanh trước Phanh đĩa đơn thuỷ lực Phanh sau Phanh cơ đùm Lốp trước 90/90 – 12 44J Lốp không săm Lốp sau 100/90 – 10 56J Lốp không săm Đèn trước HS1, W/ W Đèn sau W/ W Kích thước dài x rộng x cao 1820 mm x 685 mm x 1160 mm Độ cao yên xe 790 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1275 mm Độ cao gầm xe 125 mm Trọng lượng ướt 100kg Ngăn chứa đồ lít 37 >>> Xem chi tiết Yamaha Latte Yamaha NVX Hình ảnh xe Yamaha NVX Thông số Yamaha NVX Loại Blue Core, 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch Bố trí xi lanh Xy lanh đơn Dung tích xy lanh CC 155,1 cc Đường kính và hành trình piston 58 x 58,7mm Tỷ số nén 11,61 Công suất tối đa 11,3kW 15,4 PS/ vòng/phút Mô men cực đại 13,9 1, vòng/phút Hệ thống khởi động Điện Dung tích bình xăng 5,5 lít Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 2,19 Tỷ số truyền động 2,300-0,7241 Kiểu hệ thống truyền lực CVT Loại khung Backbone Hệ thống giảm xóc trước Phuộc ống lồng Hành trình phuộc trước Phuộc nhún lò xo/Giảm chấn dầu Phanh trước Phanh đĩa thuỷ lực, trang bị ABS, đường kính 230mm Phanh sau Phanh cơ đùm, đường kính 130mm Lốp trước 110/80-14M/C 53P Lốp không săm Lốp sau 140/70-14M/C 62P Lốp không săm Đèn trước LED Đèn trước/đèn sau LED/ 12V, 10Wx2 Đèn sau LED Kích thước dài x rộng x cao x 700mm x Độ cao yên xe 790mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe Độ cao gầm xe 145mm Trọng lượng ướt 125kg Dung tích bình xăng 5,5L Ngăn chứa đồ lít 25 >>> Xem chi tiết Yamaha NVX Yamaha MT-03 Hình ảnh xe Yamaha MT-03 Thông số Yamaha MT-03 Loại 4 thì, 8 van, 2 xy lanh, làm mát bằng dung dịch, DOHC Bố trí xi lanh 2 xy lanh thẳng hàng Dung tích xy lanh CC 321 Đường kính và hành trình piston 68 mm x 44,1 mm Tỷ số nén 11,21 Công suất tối đa 30,9 kW 42,0PS/ vòng/phút Mô men cực đại 29,6 Nm 3,0 vòng/phút Hệ thống khởi động Điện Hệ thống bôi trơn Các te ướt Dung tích dầu máy 2,4 lít Dung tích bình xăng 14 lít Bộ chế hòa khí Hệ thống phun xăng điện tử Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống ly hợp Đa đĩa, ly tâm loại ướt Tỷ số truyền động 2,50 – 0,78 Kiểu hệ thống truyền lực Bánh răng ăn khớp, 6 số Loại khung Thép biên dạng kim cương Hệ thống giảm xóc trước Hành trình ngược Upside Down Hành trình phuộc trước 130 mm Độ lệch phương trục lái 25° / 95mm Hệ thống giảm xóc sau Phuộc nhún và lò xo Hành trình giảm xóc sau 125 mm Phanh trước Đĩa đơn thủy lực, ∅298 x 4,5 mm Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, ∅220 x 4,5 mm Lốp trước 110/70-17M/C 54H Lốp không săm Lốp sau 140/70-17M/C 66H Lốp không săm Đèn trước LED Đèn sau LED Kích thước dài x rộng x cao 2090 x 755 x 1070 mm Độ cao yên xe 780 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1380 mm Độ cao gầm xe 160 mm Trọng lượng ướt 168 kg Dung tích bình xăng 14 lít Dung tích dầu máy 2,4 lít >>> Xem chi tiết Yamaha MT 03 Yamaha MT-07 Hình ảnh xe Yamaha MT-07 Thông số Yamaha MT-07 Động cơ Crossplane 2 xy lanh, DOHC, 4 thì, làm mát bằng dung dịch Dung tích 689cc Đường kính x hành trình piston × mm Tỉ số nén Công suất cực đại 73 mã lực tại 8,750 vòng/phút Mô men xoắn cực đại 67 Nm tại 6,500 vòng/phút Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống khởi động Điện tử Bộ ly hợp Ly hợp ướt Hộp số 6 cấp Hệ thống truyền động Dây xích Hệ thống phun xăng Điện tử Tiêu thụ nhiên liệu L/100 km Khí thải Euro 5, 98g/km Khung xe Kim cương Góc lái Độ trượt 90 mm Hệ thống giảm xóc trước Phuộc KYB ống lồng Hệ thống treo sau KYB monoshock, tùy chỉnh độ đàn hồi và tải trọng Hành trình phuộc trước 130 mm Hành trình phuộc sau 130 mm Phanh trước Đĩa kép thủy lực, Ø 298mm Phanh sauĐĩa đơn thủy lực, Ø 245mm Lốp trướcLốp không xăm, 120/70 ZR 17M/C 58W Lốp sauLốp không xăm, 180/55 ZR 17M/C 73W Dài x rộng x cao 2,085x 780 x 1,105 mm Chiều cao yên 805 mm Trục cơ sở 1,400 mm Khoảng sáng gầm 140 mm Trọng lượng ướt 184 kg Dung tích bình xăng 14 L Dung tích nhớt 3 L >>> Xem chi tiết Yamaha MT 07 Yamaha MT-09 Hình ảnh xe Yamaha MT-09 Thông số Yamaha MT-09 Động cơ Crossplane 3 xy lanh, DOHC, 4 thì, làm mát bằng dung dịch Dung tích 890CC Đường kính x hành trình piston × mm Tỉ số nén Công suất cực đại 119 mã lực tại 10,000 vòng/phút Mô men xoắn cực đại 93 Nm tại 7,000 vòng/phút Bộ ly hợp Ly hợp ướt Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống khởi động Điện tử Hộp số 6 cấp Hệ thống truyền động Dây xích Tiêu thụ nhiên liệu L/100 km Khí thải Euro 5, 116 g/km Hệ thống phun xăng Điện tử Khung xe Deltabox Góc lái 25º Độ trượt 108 mm Hệ thống giảm xóc trước Phuộc KYB hành trình ngược tùy chỉnh Hệ thống treo sau KYB monoshock, tùy chỉnh độ đàn hồi và tải trọng Hành trình phuộc trước 130 mm Hành trình phuộc sau 122 mm Phanh trước Đĩa kép thủy lực, Ø 298mm Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, Ø 245mm Lốp trước Lốp không xăm, 120/70 ZR17M / C 58W Lốp sau Lốp không xăm, 180/55 ZR17M / C 73W Dài x rộng x cao 2,090 x 795 x 1190 mm Chiều cao yên 825 mm Trục cơ sở 1,430 mm Khoảng sáng gầm1 40 mm Trọng lượng ướt 189 kg Dung tích bình xăng 14 L Dung tích nhớt >>> Xem chi tiết Yamaha MT 09 Yamaha MT-10 Hình ảnh xe Yamaha MT-10 Thông số Yamaha MT-10 Động cơ Crossplane 4 xy lanh, DOHC, 4 thì, làm mát bằng dung dịch Dung tích 998cc Đường kính x hành trình piston mm x mm Tỉ số nén 121 Công suất cực đại 160 mã lực tại 11,500 vòng/phút Mô men xoắn cực đại 112 Nm tại 9,000 vòng/phút Bộ ly hợp Ly hợp ướt Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống khởi động Điện tử Hộp số 6 cấp Hệ thống truyền động Dây xích Tiêu thụ nhiên liệu Khí thải 185 g/km Hệ thống phun xăng Điện tử Khung xe Deltabox Góc lái 24º Độ trượt 102 mm Hệ thống giảm xóc trước Phuộc KYB hành trình ngược, tùy chỉnh toàn phần Hệ thống treo sau KYB monoshock, tùy chỉnh toàn phần Hành trình phuộc trước 120 mm Hành trình phuộc sau 120 mm Phanh trước Đĩa kép thủy lực, Ø 320 mm Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, Ø 220 mm Lốp trước Lốp không xăm, 120/70 ZR17 M/C 58W Lốp sau Lốp không xăm, 190/55 ZR17 M/C 75W Dài x rộng x cao 2,095 x 800 x 1,110 mm Chiều cao yên 825 mm Trục cơ sở 1,400 mm Khoảng sáng gầm 130 mm Trọng lượng ướt 210 kg Dung tích bình xăng 17 L Dung tích nhớt L >>> Xem chi tiết Yamaha MT 10 Yamaha MT-15 Hình ảnh xe Yamaha MT-15 Thông số Yamaha MT-15 Loại 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch Bố trí xi lanh xy lanh đơn Dung tích xy lanh CC 155cc Đường kính và hành trình piston 58 x 58,7 mm Tỷ số nén 11,6 1 Công suất tối đa 14,2 kW 19,3 PS/ vòng/phút Mô men cực đại 14,7 1, vòng/phút Hệ thống khởi động Điện Dung tích dầu máy 1,05 lít Dung tích bình xăng 10 lít Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 2,09 Bộ chế hòa khí Hệ thống phun xăng điện tử Hệ thống đánh lửa TCI Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 3,042 – 3,714 Hệ thống ly hợp Ly hợp ướt, đa đĩa Kiểu hệ thống truyền lực Bánh răng ăn khớp, 6 số Loại khung Thép biên dạng kim cương Hệ thống giảm xóc trước Hành trình ngược Upside down Hành trình phuộc trước 130 mm Độ lệch phương trục lái 25,7° /89mm Hệ thống giảm xóc sau Tay đòn Hành trình giảm xóc sau 108 mm Phanh trước Đĩa đơn thuỷ lực Phanh sau Đĩa đơn thuỷ lực Lốp trước 110/70 – 17 M/C 54S lốp không săm Lốp sau 140/70 – 17 M/C 66S lốp không săm Đèn trước LED Đèn sau LED Kích thước dài x rộng x cao 1965 mm x 800 mm x 1065 mm Độ cao yên xe 810 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1335 mm Độ cao gầm xe 155 mm Trọng lượng ướt 133 kg >>> Xem chi tiết Yamaha MT 15 Yamaha YZF-R3 Hình ảnh xe Yamaha R3 Thông số Yamaha YZF-R3 Loại 4 thì, 2 xy lanh, 8 van, làm mát bằng dung dịch, DOHC Bố trí xi lanh 2 xy lanh thẳng hàng Dung tích xy lanh CC 321 Đường kính và hành trình piston 68,0 mm x 44,1 mm Tỷ số nén 11,21 Công suất tối đa kW/ vòng/ phút Mô men cực đại Nm/ vòng/ phút Hệ thống khởi động Điện Hệ thống bôi trơn Các-te ướt Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 3,62 Bộ chế hòa khí Hệ thống phun xăng điện tử Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống ly hợp Đa đĩa, ly tâm loại ướt Tỷ số truyền động 2,50 – 0,78 Kiểu hệ thống truyền lực Bánh răng ăn khớp, 6 số Loại khung Thép biên dạng kim cương Hệ thống giảm xóc trước Hành trình ngược Upside Down Hành trình phuộc trước 130 mm Độ lệch phương trục lái 25° / 95 mm Hệ thống giảm xóc sau Phuộc nhún và lò xo Hành trình giảm xóc sau 125mm Phanh trước Đĩa đơn thủy lực, ∅298 x 4,5 mm Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, ∅220 x 4,5 mm Lốp trước 110/70-17M/C 54H Lốp không săm Lốp sau 140/70-17M/C 66H Lốp không săm Đèn trước LED Đèn sau LED Kích thước dài x rộng x cao x 730mm x Độ cao yên xe 780mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe Độ cao gầm xe 160mm Trọng lượng ướt 169kg Dung tích bình xăng lít Dung tích dầu máy lít >>> Xem chi tiết Yamaha YZF R3 Yamaha YZF-R7 Hình ảnh xe Yamaha R7 Thông số Yamaha YZF-R7 Động cơ 2 xy lanh , DOHC, 4 thì, làm mát bằng dung dịch Dung tích 689cc Đường kính x hành trình piston 80 × mm Tỉ số nén 1 Công suất cực đại 73 mã lực tại 8,750 vòng/phút Mô men xoắn cực đại 67 Nm tại 6,500 vòng/phút Bộ ly hợp Ly hợp ướt Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống khởi động Điện tử Hộp số 6 cấp Hệ thống truyền động Dây xích Tiêu thụ nhiên liệu L/100 km Khí thải Euro 5, 98 g/km Hệ thống phun xăng Điện tử Khung xe Kim cương Góc lái 23º40 Độ trượt 90 mm Hệ thống giảm xóc trước Phuộc KYB hành trình ngược tùy chỉnh Hệ thống treo sau KYB monoshock, tùy chỉnh độ đàn hồi và tải trọng Hành trình phuộc trước 130 mm Hành trình phuộc sau 130 mm Phanh trước Đĩa đôi thủy lực, Ø 298mm Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, Ø 245mm Lốp trước Lốp không xăm, 120/70 ZR17 M/C 58W Lốp sau Lốp không xăm, 180/55 ZR17 M/C 73W Dài x rộng x cao 2,070 x 705 x 1,160 mm Chiều cao yên 835 mm Trục cơ sở 1,395 mm >>> Xem chi tiết Yamaha YZF R7 Yamaha YZF-R15 Hình ảnh xe Yamaha R15 Thông số Yamaha YZF-R15 Loại 4 thì, 4 van, SOHC, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch, van biến thiên VVA Bố trí xi lanh Xy-lanh đơn Dung tích xy lanh CC 155 Đường kính và hành trình piston x mm Tỷ số nén Công suất tối đa kW PS/10000 vòng/phút Mô men cực đại vòng/phút Hệ thống khởi động Điện Hệ thống bôi trơn Cácte ướt Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km Bộ chế hòa khí Hệ thống phun xăng điện tử Hệ thống đánh lửa TCI Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 73/24 / 48/14 Hệ thống ly hợp Ly hợp ướt đa đĩa Kiểu hệ thống truyền lực Bánh răng ăn khớp, 6 số Loại khung Delta-box Hành trình phuộc trước 130 mm Độ lệch phương trục lái 25°30′ / 88mm Phanh trước Đĩa thuỷ lực đường kính 282 mm Phanh sau Đĩa thuỷ lực đường kính 220 mm Lốp trước 100/80-17M/C 52P lốp không săm Lốp sau 140/70-17M/C 66S lốp không săm Giảm xóc trước Phuộc Upside Down Giảm xóc sau Phuộc Monoshock Đèn trước bi-LED Kích thước dài x rộng x cao 1990 x 725 x 1135 mm Độ cao yên xe 815 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1325 mm Độ cao gầm xe 170 mm Trọng lượng ướt 140 kg Dung tích bình xăng 11 lít Dung tích dầu máy lít >>> Xem chi tiết Yamaha YZF R15 Yamaha Tenere 700 Thông số Yamaha Tenere 700 Động cơ Crossplane 2 xy lanh, DOHC, 4 thì, làm mát bằng dung dịch Dung tích 689 Đường kính x hành trình piston × mm Tỉ số nén Công suất cực đại 73 mã lực tại 9,000 vòng/phút Mô men xoắn cực đại 67 Nm tại 6,5000 vòng/phút Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống khởi động Điện tử Hộp số 6 cấp Bộ ly hợp Ly hợp ướt, đa đĩa Hệ thống phun xăng Điện tử Hệ thống truyền động Dây xích Tiêu thụ nhiên liệu L/100 km Khí thải Euro 5, 100g/km Khung xe Khung sường ống thép đôi Góc lái 27º Độ trượt 105 mm Hệ thống giảm xóc trước Phuộc KYB hành trình ngược, tùy chỉnh độ nén và độ đàn hồi Hệ thống treo sau KYB monoshock, tùy chỉnh toàn phần Hành trình phuộc trước 210 mm Hành trình phuộc sau 200 mm Phanh trước Đĩa kép thủy lực, Ø 282mm Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, Ø 245mm Lốp trước Lốp không xăm, 90/90 – 21 M/C 54V Lốp sauLốp không xăm, 150/70 R 18 M/C 70V Dài x rộng x cao 2,370 x 905 x 1455 mm Chiều cao yên 875 mm Trục cơ sở 1,595 mm Khoảng sáng gầm 240 mm Trọng lượng ướt 204 kg Dung tích bình xăng 16 L Dung tích nhớt L >>> Xem chi tiết Yamaha Tenere 700 Yamaha Tracer 9 Thông số Yamaha Tracer 9 Động cơ Crossplane 3 xy lanh, DOHC, 4 thì, làm mát bằng dung dịch Dung tích 890cc Đường kính x hành trình piston 78 × mm Tỉ số nén Công suất cực đại 119 mã lực tại 10,000 vòng/phút Mô men xoắn cực đại 93 Nm tại 7,000 vòng/phút Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống khởi động Điện tử Hộp số 6 cấp Bộ ly hợp Ly hợp ướt Hệ thống phun xăng Điện tử Hệ thống truyền động Dây xích Tiêu thụ nhiên liệu L/100km Khí thải 116 g/km Khung xe Deltabox Góc lái 25º Độ trượt 108 mm Hệ thống giảm xóc trước Phuộc KYB hành trình ngược, điều chỉnh độ đàn hồi và tải trọng Hệ thống treo sau KYB monoshock, điều chỉnh độ đàn hồi và tải trọng Hành trình phuộc trước 130 mm Hành trình phuộc sau 137 mm Phanh trước Đĩa kép thủy lực, Ø 298mm Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, Ø 245mm Lốp trước Lốp không xăm, 120/70 ZR17M / C 58W Lốp sau Lốp không xăm, 180/55 ZR17M / C 73W Dài x rộng x cao 2,175 x 885 x 1,430 1470 mm Chiều cao yên 810 – 825 mm Trục cơ sở 1,500 mm Khoảng sáng gầm 135 mm Trọng lượng ướt 213 kg Dung tích bình xăng 18 L Dung tích nhớt L >>> Xem chi tiết Yamaha Tracer 9 Mua xe máy Yamaha trả góp Mua xe máy trả góp tại đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai và các tỉnh thành khác nhau có gì khác biệt? Có nên mua xe máy Yamaha trả góp? Mua xe máy Yamaha trả góp tại Bank nào? Hồ sơ thủ tục cần chuẩn bị? Người mua xe cần tối thiểu bao nhiêu tiền để mua xe máy Yamaha trả góp? Không chứng minh được thu nhập có vay bank được không? Nợ xấu có vay bank được không? Độc thân vay vốn? Học sinh, sinh viên có mua được xe máy trả góp? Mua xe máy Yamaha trả góp trong bao lâu?…. và rất nhiều câu hỏi khác liên quan đến ngân hàng trong việc cho mua xe máy Yamaha trả góp. Tất cả các thắc mắc này quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn để nhận được các câu trả lời thỏa đáng. Đăng ký mua xe & sửa chữa tại đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai Khách hàng có thể đăng ký nhận thông tin sản phẩm, báo giá xe, phụ kiện đồ cơi và các loại phụ tùng thay thế … hay tại nơi mình đang sinh sống dưới sự hỗ trợ tối đa từ nhân viên bán hàng. Đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai luôn mang tới sự phục vụ chuyên nghiệp và các dịch vụ tiện ích tốt nhất tới người tiêu dùng. Đăng ký nhận báo giá Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa Đăng ký làm bảo hiểm vật chất Đăng ký mua bán phụ tùng chính hãng Tư vấn lắp đặt phụ kiện, đồ chơi trang trí Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang Mua xe máy Yamaha Cũ, Đổi xe máy Yamaha mới Đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Yamaha mới tại Đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn. Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên Tư vấn mua xe cũ trả góp Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai ! Đăng nhập Thi Bằng Lái Xe Máy TpHCMThi Bằng Lái Xe Máy TpHCM ✔️ Học Phí Trọn Gói ✔️ Giáo viên tận tâm ✔️ Xe đời mới ✔️ Lịch học linh hoạt ✔️ Học 7 – CN ✔️ Lịch Thi nhanh Thi bằng lái xe máy tphcm tại trung tâm có hổ trợ tài liệu và video hướng dẫn cuối trang, mọi người tham khảo nhé ! + Đủ 18 tuổi trở lên được đi thi bằng lái xe máy hạng a1 + Dành cho người điều kiển xe phân khối 50 cm3 – 175 cm3 Để biết thêm về các hạng bằng lái xe bạn vào phân loại các giấy phép lái xe coi nhé ! Trung Tâm Lái Xe Đông Dương nhận hồ sơ thi bằng lái xe máy tphcm, bao gồm các quận quận 10, quận 5, quận 3, quận 1, quận 2, quận 4, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 11, quận 12, tân bình, phú nhuận, gò vấp, thủ đức, tân phú, bình tân, hóc môn, nhà bè, củ chi, bình chánh và các tỉnh lân cận. THÔNG BÁO TUYỂN SINH THI BẰNG LÁI XE MÁY A1 THÁNG Quý học viên Lưu ý Cũng như mọi năm, vào thời điểm này lượng hồ sơ thi bằng lái xe máy tại TPHCM rất đông. Nếu anh/chị chưa có bằng lái hạng A1, muốn thi bằng lái xe máy a1 thì đăng ký nhanh, tránh tràn hồ sơ vào giờ cuối ! 10 Lý Do Bạn Nên Đăng Ký Học Bằng Lái Xe Máy tại đây 1. Cam kết giá rẻ nhất tphcm và không phát sinh chi phí. Thủ tục hồ sơ nhanh gọn nhẹ chỉ cần chuẩn bị 2 ảnh 3×4 và 1 bản photo chứng minh thư. Còn lại trung tâm hoàn thiện cho bạn. 2. Đăng ký và khóa học là được thi ngay thi sớm. Trung tâm liên tục tuyển sinh bao gồm cả thứ 7 và chủ nhật đều có lịch thi. Dịch vụ thi bằng lái xe máy ở tphcm tốt nhất hiện nay Học Viên được hướng đẫn đăng ký tại trung tâm3. Có sân tập thực hành dành cho học viên. Trung tâm tổ chức thi thử thực hành liên tục. Các bạn có nhu cầu gọi ngay hotline để được hỗ trợ miễn phí. Học viên tập xe tại trung tâm4. Có thể bảo lưu kết quả thi. Trong rất nhiều trường hợp học viên đăng ký xong nhưng chưa có thời gian đi thi. Học viên bận đi công tác hay xảy ra sự cố về thời gian. Trung tâm vẫn sẽ bảo lưu hồ sơ cho đến lúc bạn yêu cầu đi thi trở lại. 5. Hỗ trợ dạy lý thuyết và hướng dẫn mẹo. Làm bài thi lý thuyết trắc nghiệm trước khi thi. Để đảm bảo chất lượng học viên và tỉ lệ đỗ lên đến 99,99%. Trung tâm có tổ chức dạy học lý thuyết; thực hành áp dụng mẹo thi sát hạch lái xe máy trước khi thi. Học viên có thể đến hoặc không thời gian đến tùy theo mỗi học viên. Trung Tâm hướng dẫn học viên làm hồ sơ6. Với học phí trọn gói, giá cả cực kỳ ưu đãi. Trung tâm tự tin đi đầu ngành đào tạo lái xe ở tphcm. Học viên đến nộp hồ sơ trung tâm công khai tư vấn rõ ràng hết mọi khoản thu và trọn gói cho học viên. Cho đến khi nhận bằng sẽ không mất thêm chi phí nào khác. 7. Tỉ lệ đỗ rất cao 99,99%, với mong muốn học viên đi thi đỗ ngay, trung tâm có các gói hồ sơ hỗ trợ giúp cho học viên đi thi là đỗ ngay. học viên chờ thi tại trung tâm8. Đăng ký đi thi lại ngay Khi học viên không may bị trượt. Các bạn liên hệ với người thu hồ sơ để đăng ký thi lại rất nhanh vào lịch thi tiếp theo. Không phải chờ lâu như các trung tâm khác có nhưng đơn vị chờ đến hơn tháng rồi hai tháng. 9. Nhận bằng lái xe Giấy phép lái xe GPLX nhanh chóng Chỉ từ 5-8 ngày sau khi học viên thi đỗ nhận được giấy hẹn. Trước khi đi nhận bằng lái xe học viên cần gọi trước cho người tiếp nhận hồ sơ của bạn để theo dõi tiến độ hồ sơ. 10. Đội ngủ nhân viên tư vấn phục vụ nhiệt tình có trách nhiệm cao Các tư vấn viên luôn luôn trực điện thoại 24/24 để sẵn sàng phục vụ Quý học viên. Mọi thắc mắc cần giải đáp hãy gọi theo hotline dưới đây để được giải đáp mọi thông tin. Học Viên nhận bằng lái xe tại trung tâmLịch Thi Bằng Lái Xe Máy A1 Tại TPHCM LỊCH THI BẰNG LÁI XE MÁY 2023 THÁNG 6 NGÀY THI GIỜ THI THÁNG 6 – 2023 Thứ 6 02/06/2023 Chiều 13 giờ Thứ 7 03/06/2023 Sáng 7 giờ Thứ 6 09/06/2023 Chiều 13 giờ Thứ 7 10/06/2023 Sáng 7 giờ Thứ 6 16/06/2023 Chiều 13 giờ Thứ 7 17/06/2023 Sáng 7 giờ Thứ 6 23/06/2023 Chiều 13 giờ Thứ 7 24/06/2023 Sáng 7 giờ Mọi người xem mình thi được những ngày nào trong tháng thì nhanh tay đăng ký nhé ! Tránh tràn hồ sơ phút cuối. Hiện đã có bằng lái xe máy a1 từ các ngày 15 – 20, bạn nào thi bằng lái xe a1 tphcm trong khoản thời gian đó thì liên hệ văn phòng nhưng các bạn không cần lo lắng vì khi có bằng lái trường sẽ liên hệ cho các bạn theo số điện thoại đã đăng ký trên hồ sơ để đến nhận bằng. Các bạn không lo sợ thất lạc bằng nhé ! LỆ PHÍ THI BẰNG LÁI XE MÁY TPHCM – Lệ phí Thi – Lệ phí cấp phát bằng PED – Trường hợp học viên chưa có Giấy khám sức khỏe thì phụ phí 1 hồ sơ học viên có thể tự đi khám tại cơ sở y tế cấp quận trở lên theo mẫu giấy KSK để học lái xe 2023 phí khám ngoài giao động 180k-320k Suất thi lấy bằng trong tháng này không còn nhiều. Trung tâm sẽ chốt hồ sơ mỗi ngày để đảm bảo các bạn đăng ký trước sẽ được ưu tiên chọn ngày thi và lấy bằng sớm nhất. Học viên ghi danh tại trung tâmHỒ SƠ ĐĂNG KÝ THI BẰNG LÁI XE MÁY Ở TPHCM – 6 ảnh 3×4 Học viên lên văn phòng chụp để theo đúng mẫu Sở GTVT – Giấy khám sức khỏe Học viên đến trung tâm khám để theo đúng mẫu Sở GTVT – 1 bản photo CMND cấp cách ngày thi trong vòng 15 năm hoặc hộ chiếu còn thời hạn – Đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có hộ chiếu còn hiệu lực và có giấy phép cư trú tại Việt Nam theo quy định của pháp luật. – Nếu bạn đã có GPLX ô tô còn hạn Nộp thêm bản phô tô GPLX ô tô bạn sẽ không phải thi lý thuyết luật giao thông . Lịch Học Lý Thuyết và Thực Hành Lịch học Lý thuyết Lý thuyết các bạn download 10 đề 150 câu hỏi lý thuyết thi bằng lái xe máy 2020 có đáp án . Ngoài ra các bạn nên xem thêm Mẹo thi bằng lái xe máy đề thi 2020 để tiết kiệm thời gian học và dễ nhớ. Sau khi học kỹ, bạn có thể thi thử bằng lái xe A1 Online tại đây. Bạn có thể xem video sau và ngồi ở nhà tự học Lịch Học thực hành Các bạn lưu ý, hiện nay thi thực hành bằng lái xe máy hay bất cứ 1 loại xe nào đều thi trên xe gắn chip chấm điểm tự động, nên các bạn phải tập 1 cách cẩn thận các bài thi thật nhuần nhuyễn mới có thể đạt yêu cầu. Các thông tin cần thiết để có thể học thực hành trước khi thi 1. Học lái xe ở đâu ? Hiện, có 1 số trường đại học được 1 số cá nhân vẽ vòng số 8 ra nhằm phục vụ mục đích cho các bạn chuẩn bị thi tập dễ hơn. Hay bạn có thể tập đi tại các điểm thi luôn. Xem thêm tại Địa điểm tập đi vòng số 8 để chọn 1 nơi gần và thuận tiện cho bạn nhất. Lưu ý khi vào tập bạn hãy xin phép bảo vệ trước nhé! 2. Xe thi sát hạch là xe gì ? Lưu ý, khi đi tập thì các bạn hãy cố gắng lựa chọn xe số để đi vì khi thi trên sân thi bạn sẽ phải đi xe của trung tâm chứ không được đi xe của mình. Và loại xe quy định khi thi là xe số Wave 3. Quy trình đi thực hành Trước tiên, bạn hãy xem biểu đồ quy trình đi thực hành ở dưới ý nhiều người không biết vòng số 8 nó có rộng hơn, kích cỡ ra sao vì sợ khó đi, sợ chạm vạch. Bạn hãy đọc bài kích thước của vòng số 8 để hình dung ra hoặc có thể tự vẽ ra để thi thử. Sau khi ôn lại lý thuyết, tập thực hành mà bạn cảm thấy tự tin rồi; hoặc đã đến giờ vào phòng tập trung. Các bạn hãy nhớ SBD của mình SBD xem tại thông báo được trung tâm dán trước cửa phòng trước mỗi buổi thi , khi nghe thấy cán bộ đọc đến tên thì bạn lên lấy SBD đeo vào rồi ngồi đợi. Cán bộ sẽ đọc theo từng nhóm vào thi , ai được đọc đến tên thì đi theo để vào phòng thi. – Thi lý thuyết thi trên máy tính gồm 25 câu hỏi, nếu vượt qua 21/25 câu trở lên thì qua, 25 câu được lấy ngẫu nhiên trong bộ đề 200 câu hỏi lý thuyết. Thời gian thi là 19 phút. -Thi thực hành Nếu vượt qua lý thuyết, bạn đến với phần thi thực hành. Sơ đồ đi như hình dưới. Thi xe gắn chip chấm điểm tự động, mỗi lỗi như chống chân, chạm vạch,… sẽ bị trừ 5 điểm. Bạn đạt 80/100 điểm trở lên thì đỗ. P/s xe thi là xe số, và là xe của trung tâm không được thi xe của mình Click Để Xem Video Hướng Dẫn Học Lái Xe Máy A1 TPHCM Mới Nhất 2023 Thời gian thi 1 khóa chỉ trong 1 buổi sáng hoặc 1 buổi chiều tùy vào lịch thi bạn chọn chứ không phải thi cả ngày. Đối với những ai đăng ký thi sáng + 7h30-8h sẽ chuẩn bị vào phòng tập hợp điểm danh và thi nên các bạn nên có mặt từ 6h30-7h để tập thực hành xe máy hoặc ôn lại lý thuyết tại điểm thi luôn không nên chủ quan. Đối với những ai đăng ký thi chiều + 12h30-13h30 sẽ sẽ chuẩn bị vào phòng tập hợp điểm danh và thi nên các bạn nên có mặt từ 11h30-12h30 để tập thực hành xe máy hoặc ôn lại lý thuyết. Lưu ý khi đi thi nhớ mang theo CMND gốc và tiền đi để nộp lệ phí thi nhé ai có bằng ô tô thì nhớ mang bằng gốc theo . Ai bị mất CMND gốc thì không thi được, ngoài hộ chiếu ra không giấy tờ nào thay thế được CMND gốc, hãy chú ý nhé. Một số câu hỏi hay gặp khi thi bằng lái xe máy hạng A1 – Nộp hồ sơ ở đâu ? Có rất nhiều địa điểm, đặc biệt ở các thành phố lớn như Tp Hồ Chí Minh. Nếu bạn thi TPHCM khuyến cáo bạn nên chọn Đông Dương để có kết quả cao nhất và hạn chế việc bị từ chối cấp giấy phép lái xe vì những lý do không đáng có. – Thi có khó không ? Giấy phép lái xe hạng A1 là loại phổ biến và đơn giản nhất trong tất cả các loại bằng lái xe. Bộ câu hỏi lý thuyết không khó, đồng thời phần thi thực hành cũng hết sức đơn giản, chỉ cần biết cách đi vòng số 8, đường zích zắc và đường mấp mô là bạn đã có thể sở hữu một tấm bằng lái xe máy hạng A1. – Mua bằng lái xe máy không cần thi có được không ? Câu trả lời là KHÔNG. Hiện nay, quá trình thi rất nghiêm túc, trong phòng thi lý thuyết có lắp đặt camera quan sát. Thi thực hành sẽ thi xe được gắn chip chấm điểm tự động chứ không phải người chấm. Ở 1 số nơi rao mua bán bằng thì bạn hãy cẩn thận, vì bằng đó chắc chắn là họ làm bằng giả. – Thi có mẹo nào không ? Câu trả lời CÓ. Số lượng câu hỏi lý thuyết trong bộ đề thi bằng lái xe 150 câu hỏi, ít người có thể nhớ hết được tất cả những câu hỏi đó. Do vậy cần có hướng dẫn để có thể có những câu trả lời chính xác, nhanh nhất. Trên thực tế, khi làm 20 câu hỏi, nếu nắm rõ hướng dẫn thi bằng lái xe máy bạn chỉ cần khoảng 10 phút đã đạt điểm tối đa. – Tôi có thể học online được không ? Có thể nếu bạn là người quá bận rộn và không có thời gian thì hãy thi thử Online. Tuy nhiên, khuyên bạn nên đến tham gia một vài buổi đào tạo lý thuyết thi bằng lái xe miễn phí để đảm bảo chắc chắn khi thi thực tế. ĐĂNG KÝ THI BẰNG LÁI XE MÁY TPHCM Điểm ghi danh 1 158, Bạch Đằng, Phường 24, Quận Bình ThạnhĐiểm ghi danh 2 1D, Hoàng Diệu 2, P. Linh Trung, Quận Thủ ĐứcĐiểm ghi danh 3 21, Nguyễn Ảnh Thủ, P. Trung Mỹ Tây, Quận 12Điểm ghi danh 4 439 Phan Văn Trị, P. 5, Quận Gò VấpĐiểm ghi danh 5 540, Lý Thái Tổ, P. 10, Quận 10 Hotline Ms. Thảo Quý học viên Lưu ý Cũng như mọi năm, vào thời điểm này lượng hồ sơ học bằng lái xe máy ở TPHCM rất đông. Nếu anh/chị chưa có bằng lái hạng A1, muốn thi bằng lái xe a1 tphcm thì đăng ký nhanh, tránh tràn hồ sơ vào giờ cuối ! ĐĂNG KÝ HỌC LÁI XE MÁY THỬ MIỄN PHÍ NGAY HÔM NAY ! thi bằng lái xe máy tphcm Bạn quan tâm học lái xe ô tô tphcm thi bằng lái xe a2 tphcm Các bạn có thể tìm thêm trên thi bằng lái xe máy a1 tphcm thi bằng lái xe máy tại tphcm thi bằng lái xe máy tphcm ở đâu địa điểm đăng ký thi bằng lái xe máy tphcm lịch thi bằng lái xe máy tại tphcm thi bằng lái xe máy tphcm ở đâu chỗ thi bằng lái xe máy tphcm thi bằng lái xe máy tại tphcm mua hồ sơ thi bằng lái xe máy ở tphcm trung tâm thi bằng lái xe máy tphcm đăng ký thi bằng lái xe máy tphcm Dịch Vụ Cho Thuê Xe Máy Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai Giá Rẻ T6/2023 Thuê xe máy Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai là một dịch vụ được đa phần các khách du lịch lựa chọn khi đến tỉnh thành này. Không có quá nhiều thủ tục rắc rối phức tạp, chỉ với một vài bước đơn giản là bạn đã có thể sở hữu cho mình một chiếc xe máy để di chuyển cho cả chuyến du lịch. Vậy thì giá thuê xe máy ở Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai là bao nhiêu, làm cách nào để thuê được một chiếc xe tốt, hãy cùng Mua Bán tìm hiểu nhé! Review dịch vụ cho thuê xe máy Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai T6/2023 Thuê xe máy Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai được đánh giá là một hình thức di chuyển dễ dàng, chủ động mà giá cả lại vô cùng phải chăng. Nguyên nhân mà bạn nên sử dụng dịch vụ này bao gồm Chủ động trong mọi tình huống Khi thuê xe máy ở Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai, bạn có thể đi đến bất cứ địa điểm nào vào bất kỳ thời điểm nào mà bạn thích, không còn phải lo lắng việc gọi xe, đợi xe, trễ chuyến, đi xe máy sẽ giúp bạn hoàn toàn chủ động ở bản thân. Có được trải nghiệm đáng nhớ Khi đi du lịch bằng xe máy, bạn có thể hòa mình vào môi trường sống xung quanh và có được những trải nghiệm thú vị. Bạn có thể dừng lại để nói chuyện với mọi người, hay thưởng thức một món ăn mà bạn chỉ mới tình cờ bắt gặp trên đường đi. Tiết kiệm chi phí Các dịch vụ cho thuê xe máy thường có mức giá khá phải chăng, bạn chỉ cần bỏ ra khoảng – VNĐ/ngày là đã có thể sở hữu một phương tiện di chuyển cực kỳ tiện lợi. Bảng giá cho thuê xe máy Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai Cũng như những tỉnh thành khác, giá thuê xe máy Đồng Nai thường dao động trong khoảng – VNĐ/ngày đối với những loại xe thông thường, còn đối với những loại xe đặc biệt như xe phân khối lớn,… mức giá này sẽ có sự thay đổi nhất định phụ thuộc vào người cho thuê. Bảng giá thuê xe máy ở Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai Tên xe máy cho thuê Giá thuê xe 1 ngày Thuê xe máy Honda Future VNĐ/ngày Thuê xe máy Wave RS VNĐ/ngày Thuê xe máy Yamaha Sirius VNĐ/ngày Thuê xe máy Honda Vision VNĐ/ngày Thuê xe máy Exciter VNĐ/ngày Thuê xe máy tại Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai cần những gì? Các cơ sở cho thuê xe máy Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai hiện đang hướng tới mục tiêu tạo cảm giác thoải mái nhất cho người sử dụng dịch vụ, vậy nên quá trình thuê xe cũng được đơn giản hoá rất nhiều so với trước kia, giúp tiết kiệm thời gian của cả hai bên. Ví dụ như để thuê xe máy Nhơn Trạch Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai, bạn cần phải chuẩn bị sẵn các loại giấy tờ như căn cước công dân, bằng lái xe, hộ chiếu đối với người nước ngoài. Bên cạnh đó, tuỳ theo từng cửa hàng mà bạn sẽ phải trả tiền cọc hoặc không, hiện nay đã có rất nhiều cơ sở cho thuê không yêu cầu khách đặt cọc. Những điều cần biết khi thuê xe máy Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai Để giúp người thuê xe máy Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai có thể thuê được những chiếc xe với chất lượng tốt nhất, Mua Bán xin đưa ra một số điều đáng lưu ý như sau 1. Tìm hiểu thật kỹ nơi cho thuê xe máy Một địa điểm cho thuê xe máy nổi tiếng uy tín tất nhiên sẽ tốt hơn những địa điểm ít người thuê, ít được ai biết đến, vậy nên bạn cần phải thật tỉnh táo trong việc tìm hiểu nơi thuê xe. Trong trường hợp này, bạn có thể tham khảo trên các hội nhóm du lịch, hoặc hỏi thăm người bản địa,… 2. Kiểm tra bên ngoài xe Sau khi đã tìm được địa điểm cho thuê và chọn được cho mình một chiếc xe để sử dụng, bạn cần phải kiểm tra tổng quát bên ngoài của nó. Hãy kiểm tra sơn xe, khung xe, lốp xe,… để xem liệu chúng có chắc chắn hay không. Nếu phát hiện những lỗi nào đó, hãy báo cho chủ xe để được đổi xe mới, hoặc nếu gặp các lỗi trầy xước,… thì bạn nên yêu cầu ghi vào hợp đồng để tránh trường hợp chủ xe hiểu lần đây là lỗi do bạn gây ra và bị phạt tiền vô cớ. 3. Kiểm tra động cơ, nhiên liệu Một chiếc xe với phần động cơ tốt sẽ giúp bạn có một chuyến hành trình suôn sẻ, vậy nên hãy kiểm tra phần động cơ thật kỹ càng. Tốt nhất là bạn nên yêu cầu chủ thuê cho phép chạy thử để xem liệu xe có đang vận hành tốt hay không. Với kinh nghiệm cung cấp dịch vụ thuê xe máy Vũng Tàu, TPHCM, Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai, … khuyến cáo bạn cũng nên kiểm tra nhiên liệu xe để chắc chắn rằng xe không bị rò rỉ nhiên liệu hoặc gặp phải một lỗi nào đó liên quan gây ra nguy hiểm cho người sử dụng phương tiện. Cách cho thuê xe máy nhanh chóng tại Ngoài việc thuê xe máy tại các cơ sở bên ngoài, bạn cũng có thể tham khảo địa điểm thuê xe máy trên trang web Tại đây sẽ cung cấp những cơ sở thuê xe uy tín với mức giá vô cùng phải chăng, phù hợp với mọi đối tượng. Chỉ cần truy cập vào sau đó nhập từ khóa như “thuê xe máy Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai”, các kết quả liên quan sẽ hiện ra ngay lập tức cho bạn lựa chọn. Bên cạnh Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai, bạn còn có thể thuê xe ở các tỉnh khác trên khắp cả nước như thuê xe máy Đắk Lắk, Bình Dương, Lâm Đồng,... Kết luận Thông qua một số thông tin đã cung cấp bên trên như lý do nên thuê xe máy Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai cùng bảng giá cho thuê, những thủ tục và lưu ý trước và trong quá trình thuê, Mua Bán hy vọng bạn đã có đủ kiến thức để thuê được cho mình một chiếc xe máy thật tốt trong chuyến du lịch. Đừng quên ghé thăm trang web để cập nhật cho mình những thông tin mới nhất về thuê xe cũng như các địa điểm cho thuê tại vùng đất mà bạn sắp đến nhé! 418 Views 0 Trường dạy học và thi bằng lái xe máy A1 tại Đồng Nai – Học Lái Xe 12h chuyên đào tạo những khóa học uy tín. Không chỉ giúp cho bạn có bằng nhanh chóng mà còn cung cấp những kiến thức và kỹ năng thiết yếu để bạn đảm bảo an toàn cho chính mình và những người cùng tham gia giao thông. Thi bằng lái xe máy A1 tại Đồng Nai sẽ được đảm bảo tạo được điều kiện thuận lợi nhất có thể hồ sơ thủ tục nhanh chóng, học phí cam kết trọn gói không phát sinh, thời gian học linh hoạt phù hợp với lịch cá nhân khi đăng ký học tại Những thông tin về thi bằng lái xe máy A1 tại Đồng Nai và những thông tin cần thiết nhất sẽ được chúng tôi cung cấp trong bài viết, hãy cùng theo dõi nhé. Trường dạy học và thi bằng lái xe máy A1 tại Đồng Nai Trường dạy lái xe uy tín tại Đồng Nai Theo quy định của Bộ GTVT, người điều khiển phương tiện giao thông mà không có giấy phép lái xe tương ứng sẽ bị phạt tiền và giam giữ xe. Chưa kể khi tham gia giao thông tiềm ẩn rất nhiều nguy cơ nguy hiểm đòi hỏi bạn phải có cách xử lý tình huống không khéo chính vì thế mà học bằng lái xe máy A1 thật sự rất cần thiết. Thấy được sự cấp thiết đó, một số học viên nhanh chóng tìm cho mình trung tâm để học và thi bằng lái xe máy A1, nhưng với sự nhẹ dạ cả tin lại nhận được bằng giả, Tuy nhiên, bằng giả chỉ có thể mang tính chất đối phó và có thể bị phạt nặng nếu phát hiện. Đó cũng chính là lý do mà trường dạy học và thi bằng lái xe máy A1 tại Đồng Nai uy tín ra đời, với mong muốn hỗ trợ quý học viên thi bằng lái xe máy A1 nhanh chóng và dễ dàng nhất. Xin thông tin với các bạn Học Lái Xe 12h là một trung tâm chuyên đào tạo nghề lái uy tín và chuyên nghiệp, chúng tôi nhận đào tạo tất cả các hạng bằng lái hiện nay như A1, A2, B1, B2, C, D E,…đặc biệt có hỗ trợ nâng hạng bằng lái và đổi bằng lái quốc tế. Đặc biệt chúng tôi thường xuyên có những lớp đào tạo bằng lái xe máy A1 tại các huyện thuộc tỉnh Đồng Nai Thi bằng lái xe máy ô Xuân Lộc Đồng Nai Thi bằng lái xe máy A1 Biên Hòa Thi bằng lái xe máy A1 Long Khánh Thi bằng lái xe máy A1 tại Đồng Nai tất cả các huyện Với những gì mà chúng tôi mang lại thực sự đã thu hút rất nhiều học viên đến tham gia, mặt khác sau hoàn thành khóa học, rất nhiều học viên đã giới thiệu trung tâm đến với người nhà của họ. Những gì mà chúng tôi mang đến cho quý học viên hơn hết chính là giá trị Khóa học chất lượng được cung cấp kiến thức và kỹ năng, dưới sự hướng dẫn và giảng dạy của những chuyên gia đầu ngành đảm bảo giải đáp tận tình hết những thắc mắc của bạn. Hỗ trợ quý học viên tốt nhất với lịch học có thể thay đổi để phù hợp nhất Hồ sơ thủ tục thi bằng A1 nhanh chóng, tiết kiệm thời gian chỉ 10 phút Cơ sở vật chất, sân tập và trang thiết bị hỗ trợ quá trình ôn luyện Chi phí học trọn gói A1 và cam kết không phát sinh Cam kết tỷ lệ đậu cao Học thực hành bằng lái xe máy A1 Điều kiện và hồ sơ thi bằng lái xe máy A1 gồm những gì? Hồ sơ thi bằng lái xe A1 Để có thể thi bằng lái xe máy A1 bạn cần phải đảm bảo những điều kiện sau Là công dân Việt Nam hoặc nước ngoài đang sinh sống và làm việc tại Việt Nam hợp pháp có thể giao tiếp và đọc viết, tiếng Việt Đủ 18 tuổi tính từ ngày, tháng, năm sinh của học viên đến ngày tham gia dự thi Đảm bảo đủ điều kiện về sức khỏe và thể chất, không bị dị tật về mắt, không mắc các chứng về tâm thần, có đầy đủ chi. Sau khi đảm bảo đủ điều kiện thi bằng lái xe máy A1, thì hồ sơ thủ tục bạn cần chuẩn bị gồm 04 ảnh 3×4 loại ảnh theo quy định tóc không che tai, không đeo kính và có nền xanh 01 bản photo CMND/CCCD hoặc hộ chiếu còn thời hạn 01 Đơn xin thi cấp bằng lái xe máy A1 theo quy định được hướng dẫn tại nơi nhận hồ sơ Giấy khám sức khỏe thuộc cơ sở y tế cấp huyện/quận trở lên theo tiêu chuẩn thi bằng lái xe Có giấy phép lái xe ô tô có thể nộp kèm bản photo để được miễn thi lý thuyết bằng lái xe máy A1 nhé. Có GPLX oto B2 thì có thể nộp kèm bản photo Lệ phí thi bằng lái xe máy A1 Phí làm bằng lái xe Thi bằng lái xe máy A1 tại Học Lái Xe 12h bạn sẽ được cam kết chi phí trọn gói và không phát sinh chi phí trong quá trình thi, bạn chỉ cần đó một khoản như cam kết. Học phí trọn gói bằng lái xe A1 gồm những khoản chi phí sau Lệ phí nộp hồ sơ – VNĐ Lệ phí thi lý thuyết VNĐ Lệ phí thi thực hành VNĐ Lệ phí cấp GPLX VNĐ Phí khám sức khỏe – VNĐ Tùy thuộc vào gói học cũng có khoản phí khác nhau nhưng cơ bản vẫn là những chi phí trên, để biết chính xác bạn có thể liên hệ trực tiếp với trung tâm chúng tôi sẽ báo chi tiết. Nếu có nhu cầu học bằng lái xe máy A1, hãy nhanh chóng liên hệ với để được sắp xếp lịch học sớm nhất nhé. Trên đây là thông tin về Trường dạy học và thi bằng lái xe máy A1 tại Đồng Nai mà chúng tôi mang đến. Hi vọng bạn tìm được trung tâm lái xe phù hợp. Thông tin liên hệ Giờ làm việc 0800 – 1700 thứ 2 đến thứ 7 Điện thoại Zalo Email [email protected] Địa chỉ 38 Đ. Số 11, Khu Dân Cư Cityland Park Hills, Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh Thi Bằng Lái Xe Máy Xuân Lộc Thi Bằng Lái Xe Máy Xuân Lộc ✔️ Học Phí Trọn Gói ✔️ Giáo viên tận tâm ✔️ Xe đời mới ✔️ Lịch học linh hoạt ✔️ Học 7 – CN ✔️ Lịch Thi nhanh Thi bằng lái xe máy Đồng Nai tại trung tâm có hổ trợ tài liệu và video hướng dẫn cuối trang, mọi người tham khảo nhé ! + Đủ 18 tuổi trở lên được đi thi bằng lái xe máy hạng a1 + Dành cho người điều kiển xe phân khối 50 cm3 – 175 cm3 Để biết thêm về các hạng bằng lái xe bạn vào phân loại các bằng lái xe coi nhé ! Quý học viên Lưu ý Cũng như mọi năm, vào thời điểm này lượng hồ sơ đăng ký thi bằng lái xe máy tại Xuân Lộc rất đông. Nếu anh/chị chưa có bằng lái xe máy hạng A1, muốn thi bằng lái xe máy xuân lộc thì đăng ký nhanh, tránh tràn hồ sơ vào giờ cuối ! THÔNG BÁO TUYỂN SINH THI BẰNG LÁI XE MÁY A1 XUÂN LỘC Trung tâm đào tạo lái xe Xuân Lộc báo đến học viên đợt thi cuối cùng có bằng trước tháng này vào các ngày Thứ 6, Thứ 7, Chủ Nhật tuần này. Suất thi lấy bằng trong tháng này không còn nhiều. Trung tâm sẽ chốt hồ sơ mỗi ngày để đảm bảo các bạn đăng ký trước sẽ được ưu tiên chọn ngày thi và lấy bằng sớm nhất. Lưu ý quý học viên liên lạc để nhận hướng dẫn thi bằng lái xe máy đơn giản, dễ dàng. Mọi trường hợp đăng kí khác nếu bị thất lạc hoặc cần hỗ trợ tỉ lệ đậu trung tâm không thể giải quyết được. Sân Thi Sát Hạch Bằng Lái Xe Máy Đồng Nai HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THI BẰNG LÁI XE MÁY HẠNG A1 – 6 ảnh 3×4 Học viên lên văn phòng chụp để theo đúng mẫu Sở GTVT – 1 bản photo CMND cấp cách ngày thi trong vòng 15 năm hoặc hộ chiếu còn thời hạn – Giấy khám sức khỏe Học viên đến trung tâm khám để theo đúng mẫu Sở GTVT Thủ Tục Thi Bằng Lái Xe Máy Đồng Nai Đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có hộ chiếu còn hiệu lực và có giấy phép cư trú tại Việt Nam theo quy định của pháp luật. – Nếu bạn đã có GPLX ô tô còn hạn Nộp thêm bản phô tô GPLX ô tô bạn sẽ không phải thi lý thuyết luật giao thông. VÌ SAO BẠN NÊN CHỌN THI BẰNG LÁI XE MÁY TẠI TRUNG TÂM CHÚNG TÔI ? + Thủ tục nhanh chóng, đơn giản chỉ thời gian 10 phút xong + Hỗ trợ chụp hình miễn phí ngay tại trung tâm khi đi đăng ký mặc quần áo gọn gàng là được + Miễn phí tài liệu, đề thi có sẵn. + Tổ chức ôn luyện lý thuyết và thực hành không giới hạn trước khi thi + Thi vào ngày thứ 7 và chủ nhật hàng tuần. + Thời gian thi 2 tuần sau có bằng. + Nhận hồ sơ liên tục từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần. Và Đặc Biệt Để tạo điều kiện tối đa “tỉ lệ đậu 100%” cho học viên đăng ký tại trung tâm. Chỉ Trung tâm có hỗ trợ + Hỗ trợ khám sức khỏe miễn phí tại văn phòng + Ngay sau khi đăng ký sẽ nhận bộ tài liệu hướng dẫn thi đậu + Được tập XE CẢM ỨNG xe chấm điểm thi trước khi vào thi sát hạch Ngoài ra, đối với các cơ quan, đơn vị, xí nghiệp, công ty có nhu cầu đăng ký cho CBNV dự thi sát hạch cấp GPLX môtô hạng A1, Trường sẽ cử nhân viên đến tận nơi để tư vấn và hướng dẫn thủ tục đăng ký. – Sau khi hoàn thiện hồ sơ đăng ký, Trường sẽ thông báo lịch học và lịch thi sát hạch đặc biệt Trường có tổ chức thi sát hạch vào ngày thứ 7 và chủ nhật dành cho các đối tượng sinh viên, công chức, công nhân. – Học viên có thể đăng ký mua đĩa và sách 200 câu hỏi dùng cho sát hạch cấp GPLX môtô để ôn tập vào những lúc rảnh rỗi tại nhà. CÁC BƯỚC KIỂM TRA VÀ THI BẰNG LÁI XE MÁY A1 XUÂN LỘC Bước 1. Kiểm tra lý thuyết Thi bằng lái xe máy A1 Đến ngày thi bạn cầm chứng minh thư gốc đi hoặc hộ chiếu còn thời hạn và giấy phép lái xe ôtô nếu có. Bạn nên có mặt tại địa điểm thi trước giờ thi khoảng 30 phút để tập thử hình theo bài thi cho an tâm. Học viên thực hành thi lý thuyết tại trung tâm Sau khi đã tập thử hình thi bạn vào phòng chờ để được hướng dẫn khai Biên bản thi lý thuyết và thực hành. Xem số báo danh và thông tin cá nhân ở Bảng thông báo danh sách thi A1. Nếu sai chỗ nào mời bạn thông báo với nhân viên của Trường để kịp thời chỉnh sửa. Bắt đầu giờ thi, nhân viên của Trường sẽ đọc tên thứ tự học viên sang phòng thi lý thuyết. Xếp hàng trước phòng thi bạn chuẩn bị CMND gốc để giám khảo kiểm tra và đối chiếu. Mỗi ngày thi tối đa có 300 người. Mỗi lớp bao gồm 20 thí sinh, thi trong 19 phút. Do đó các thí sinh chưa được đọc tên sang thi lý thuyết nên yên tâm ngồi đợi ở phòng chờ để tránh ồn ào. Vào phòng thi bạn nhập khóa thi và số báo danh để làm bài. Mỗi thí sinh có một đề riêng, không ai giống ai. Bài thi có dạng trắc nghiệm Bao gồm 25 câu hỏi 9 câu hỏi về luật giao thông đường bộ, 5 câu biển báo, 6 câu sa hình. Thí sinh làm đúng >=21 câu là đạt. Bạn sẽ có kết quả ngay sau 10 phút thi – Đỗ luật giao thông, bạn ra sân thi thực hành tay lái. – Trượt, bạn về và đợi đợt thi sau để thi lại. Chúng tôi sẽ chủ động liên lạc với các bạn để thông báo lịch thi. Bước 2. Thi thực hành Thi bằng lái xe máy hạng A1 – Bài thực hành bao gồm 4 bài thi như hình phía dưới, trình tự đi như sau Sa hình thi bằng lái xe máy Đi hình H1 Đi xong hình số 8 theo mũi tên sau đó tiếp tục đi hình số 3 để đi tiếp hình 2. Đi hình H2 Đi trên vạch đường thẳng Đi hình H3 Đi đường có vạch cản hình chữ chi Đi hình H4 Đi đường ghồ ghề. Sau đó quay trở lại điểm xuất phát ở H1 Bài thi thực hành tổng điểm là 100, bạn đạt từ 80 điểm trở lên là hoàn thành bài thi. Một số lưu ý khi thi thực hành THI BẰNG LÁI XE A1 + Thi bằng xe của trung tâm, loại xe Wave ZX, RS. + Máy đã nổ và để số sẵn số 2 các bạn chỉ việc đi thôi. + Trong lúc người khác đang thi trong hình bạn tập trung lắng nghe giám khảo gọi tên và quan sát. + Đội mũ bảo hiểm mũ có sẵn ở trung tâm hoặc mũ riêng của bạn Thi Bằng Lái Xe Máy Đồng Nai Khi xuất phát vào H1 chú ý xe đỗ cách lối vào 3m, mở rộng bánh trước sang hết bên trái lối vào để bánh sau đi lọt hình. Khi đi trong H1 cần mở rộng tay lái, bánh trước sát vạch ngoài của hình thì mới dễ đi và đảm bảo bánh sau không đè vào vạch phía trong. + Khi thi đi đều ga, tốc độ không quá 10km/giờ. + Nếu đi tốc độ cao sẽ bị giám khảo đánh trượt. + Thực hiện xong 4 bài thi bạn trả xe máy về điểm xuất phát, trả mũ bảo hiểm và không tắt máy. Sau đó bạn cầm chứng minh thư lên bàn giám khảo lấy giấy hẹn lấy GPLX. Bước 3. Trả Giấy Phép Lái Xe Máy Hạng A1 Sau 10 ngày làm việc kể từ ngày thi, Trường sẽ nhận GPLX từ Sở GTVT về để cấp cho các thí sinh đã thi đạt. Bạn nên đến lấy GPLX tại nơi nộp hồ sơ sau ngày hẹn 1 ngày để đảm bảo có GPLX. Hình ảnh bằng lái xe trung tâm Lưu ý – Bạn sẽ được hỗ trợ tốt nhất trong toàn bộ quy trình đăng ký, học, thi và lấy GPLX. Mọi người xem mình thi được những ngày nào trong tháng thì nhanh tay đăng ký nhé ! Tránh tràn hồ sơ phút cuối. Hiện đã có bằng lái xe máy a1 từ các ngày 15 – 20, bạn nào thi bằng lái xe a1 trong khoản thời gian đó thì liên hệ văn phòng nhưng các bạn không cần lo lắng vì khi có bằng lái trường sẽ liên hệ cho các bạn theo số điện thoại đã đăng ký trên hồ sơ để đến nhận bằng. Các bạn không lo sợ thất lạc bằng nhé ! Hình ảnh bằng lái xe trung tâm ⛔ CHÚ Ý Dự kiến tháng 8 này sẽ tăng số câu hỏi thi bằng lái xe máy A1 từ 150 câu lên 200 câu và độ khó câu hỏi tăng cao, sẽ không còn mẹo để trả lời nhanh các câu hỏi nữa. Vì vậy các bạn tranh thủ thi bằng lái trước tháng 8 này nhé.⛔ Điểm mới trong thi sát hạch lái xe máy MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG TRƯỜNG DẠY LÁI XE MÁY TẠI XUÂN LỘC ĐGD 1Xa Lộ Hà Nội, P. Tân Biên, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai ĐGD 2 Ấp Thanh Hóa, Hố Nai 3, Trảng Bom, Đồng Nai ĐGD 3 Nguyễn Thái Học, P. Xuân An, Long Khánh, Đồng Nai ĐGD 4 Xa Lộ Hà Nội, P. Long Bình, Hòa, Đồng Nai ĐGD 5 Bùi Văn Hòa, Long Bình Tân, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai Phone Ms Thảo ☎ gọi ngay Website Email hotro ĐẶC BIỆT Trường có hổ trợ ” MẸO THI ĐẬU 100% “. Bạn nào muốn nhận được thì vui lòng để lại địa chỉ email hoặc số điện thoại facebook trong Facebook hoặc Comment trong Web phía bên dưới ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY HÔM NAY Bài viết bạn quan tâm thi bằng lái xe máy vĩnh cữu thi bằng lái xe máy tân phú thi bằng lái xe máy lòng thành thi bằng lái xe máy xuân lộc Các bạn có thể tìm thêm trên google thi bằng lái xe máy a1 xuân lộc mẹo thi bằng lái xe máy xuân lộc thi bằng lái xe máy xuân lộc online bộ đề thi bằng lái xe máy xuân lộc học thi bằng lái xe máy xuân lộc đăng ký thi bằng lái xe máy xuân lộc thi bằng lái xe máy hạng a1 xuân lộc thi bằng lái xe máy tại xuân lộc thi bằng lái xe máy xuân lộc bao nhiêu tiền lịch thi bằng lái xe máy tại xuân lộc đăng ký thi bằng lái xe máy o xuân lộc nộp hồ sơ thi bằng lái xe máy ở đâu xuân lộc hướng dẫn thi bằng lái xe máy xuân lộc địa điểm thi bằng lái xe máy ở xuân lộc hồ sơ thi bằng lái xe máy xuân lộc thi bằng lái xe máy xuân lộc hết bao nhiêu tiền thi bằng lái xe máy xuân lộc bao lâu có bằng các địa điểm thi bằng lái xe máy ở xuân lộc hồ sơ thi bằng lái xe máy a1 xuân lộc địa điểm thi bằng lái xe máy xuân lộc hồ sơ thi bằng lái xe máy xuân lộc Bạn đang đau đầu vì chưa tìm được Địa điểm đăng kí thi bằng lái xe ô tô tại Đồng Nai? Bạn đang phân vân không biết Trung tâm nào là tốt nhất trong rất nhiều Trung tâm tại Đồng Nai? Thi bằng lái xe ô tô ở Đồng Nai theo đánh giá của chúng tôi thì chất lượng và giá sẽ tốt hơn rất nhiều, không chỉ vậy các khóa học bằng lái xe ô tô tại Đồng Nai thường nhanh chóng và chuẩn về quy trình đào tạo cũng như chi phí là tốt nhất. 1. Lựa chọn trung tâm dạy thi bằng lái xe ô tô uy tín tại Đồng Nai – Hiện tại có rất nhiều trung tâm thi bằng lái xe ở Đồng Nai bạn nên xem xét kĩ thủ tục và hồ sơ cũng như lệ phí các khóa học bằng lái ô tô tại các trung tâm kĩ càng. Các Trung tâm thi bằng lái xe như HoclaiotoNET, Trường lái Đồng Nai, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Sài Gòn, … là một số trung tâm uy tín và có lượng học viên ổn định. Chất lượng đào tạo học viên đạt chuẩn nhất. – Trung tâm dạy nghề lái xe Sài Gòn là một trong những trung tâm tốt nhất Đồng Nai hiện nay với số lượng học viên lên đến học viên/ Tháng. Chất lượng đầu ra chuẩn, thời gian khóa học là nhanh nhất. Với hơn 16 cơ sở tiếp nhận hồ sơ thi bằng lái ô tô ở TPHCM, Bình Dương và Đồng Nai. Học viên sẽ được hướng dẫn trực tiếp và qua văn phòng hoàn thiện hồ sơ nhanh nhất. >>> Bài viết tham khảo Nên tự học lái xe ô tô hay không? 2. Thủ tục đăng kí thi bằng lái xe ô tô tại Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Sài Gòn – Ảnh thẻ 3×4 số lượng 6 tấm được hỗ trợ miễn phí – Chứng minh nhân dân – Giấy khám sức khỏe được hỗ trợ miễn phí – Giấy phép lái xe máy nếu có Khi đến trung tâm học viên được tư vấn chi tiết và hướng dẫn thủ tục hồ sơ đăng kí thi bằng lái ô tô. Không mất nhiều thời gian bạn hãy đến ngay văn phòng tiếp nhận hồ sơ Trung tâm dạy nghề lái xe Sài Gòn để được tư vấn miễn phí về khóa học lái xe hoặc gọi hotline 3. Độ tuổi có thể tham gia học lái xe là bao nhiêu ? Tùy vào các khóa học lái xe mà bạn lựa chọn mà có độ tuổi phù hợp ví dụ như nếu bạn đăng ký học lái hạng B1, B2 thì bạn chỉ cần đủ 18 tuổi tính qua ngày sinh nhật là bạn có thể đăng ký tham gia dự thi khóa học lái xe này. Tuy nhiên nếu bạn muốn học lái xe hạng C thì bạn cần phải đủ 21 tuổi trở lên, ngoài ra các quy định này chỉ áp dụng cho công dân người Việt Nam khi đăng kí thi bằng lái xe ô tô. 4. Giá học lái xe B2 là bao nhiêu thì hợp lý ? Ở thị trường có muôn vàn loại giá học lái xe, vậy giá như thế nào thì hợp lý ? Riêng thị trường Đồng Nai giá học lái xe giá rẻ hạng B2 giao động từ đ đến đ đối với chỉ đăng ký thi, còn học trọn gói từ đầu thì giao động từ đ tới đ. – Từ khi đăng kí cho đến khi kết thúc khóa học, học viên sẽ không phải đóng thêm bất kì khoản phí ngoài nào như xăng, xe, bãi tập, phí cầu đường, lương giáo viên đào tạo…. – Hợp đồng cam kết rõ ràng, phát sinh hoàn tiền gấp đôi. Ngoài ra Tại Trung tâm dạy nghề lái xe Sài Gòn, chúng tôi hỗ trợ trả góp 0% lãi suất và cũng được chia nhỏ để thanh toán thành nhiều lần trong quá trình học. Đăng ký chỉ cần đóng trước các học viên sẽ được nhập học ngay và số tiền còn lại có hợp đồng thanh toán hàng tháng. Hoc Lai Xe O To Bien Hoa Hoc Lai Xe O To Trang Bom Hoc Lai Xe O To Long Thanh Hoc Lai Xe O To Nhon Trach Hoc Lai Xe O To Dong Nai 5. Thời gian học, lịch học, địa điểm học ở đâu ? Học viên được hoàn toàn chủ động thời gian học, tức là có thể học bất cứ khi nào rảnh rỗi vào cuối tuần hoặc ngoài giờ hành chính. Sau khi đăng ký nhập học, học viên sẽ được phân bổ riêng 1 giáo viên để dạy trong suốt quá trình học. – Lịch học thực hành do học viên chủ động sắp xếp đặt lịch là học bất kỳ thời gian nào. – Lịch học lý thuyết cố định không giới hạn số buổi cho học viên. Địa điểm học thực hành Trên các Tỉnh Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh, Thành phố Bình Dương, học viên sẽ được sắp xếp địa điểm gần nhất. 6. Học lý thuyết thế nào cho hiệu quả ? Khi đăng ký học lái xe thì đồng nghĩa với việc các trung tâm sẽ mở các lớp dạy lý thuyết, ở đó các buổi đầu họ sẽ dạy các bạn các kiến thức cơ bản sau buổi cuối họ sẽ dạy mẹo học để có thể tích vào câu đúng. Nhưng như thế chúng ta chỉ mãi mãi học vẹt mà không hiểu tại sao lại phải như vậy. Vì thế cho nên chúng tôi đã kết hợp với IT tạo ra phần mềm học lái xe trên điện thoại có tính năng ưu việt như – Đầy đủ các câu hỏi trong đề thi sát hạch lái xe. – Trong các câu trả lời khi kết thúc bài thi có phần giải thích lý do tại sao để học viên hiểu bản chất của vấn đề. – Kết hợp với các luật bổ sung và các tình huống ngoài thực tế. Ngoài ra các bạn có thể học theo giáo trình mà trung tâm đào tạo lái xe phát cho trong quá trình đăng ký. Nhưng theo kinh nghiệm của tôi thì bạn nên tải phần mềm này về học, chỉ cần bỏ ra khoảng 2-3h tập trung học là bạn có thể thi 30/30. 7. Học thực hành lái xe Đầu tiên trước khi học lái các bạn nên tìm hiểu qua xem quy trình đào tạo lái xe cho người mới bắt đầu thế nào để chuẩn bị tâm lý sẵn sàng khỏi bỡ ngỡ trong quá trình học. Khi đó học viên sẽ chủ động hơn trong quá trình học và cảm giác tự tin hơn khiến chất lượng buổi học lái tốt hơn. Ở phần học lái xe các bạn lưu ý các điểm như sau -Dốc đề pa nên đỗ non đi một tí để tránh trượt trực tiếp chấp nhận mất 5 điểm thay vì vượt qua 1 chút xíu thì cũng chúc bạn thi may mắn lần sau. Nên trong quá trình học mình cũng cần xác định tư tưởng sẵn như vậy để cho khi nào thi sát hạch thì khỏi bỡ ngỡ. -Dừng đèn đỏ theo quy tắc 3s Dù không có đèn đỏ thực tế nhưng vẫn còn có các cột mốc đèn đỏ nên các bạn cần chú ý tuân thủ không đến lúc hối hận không kịp. Ví dụ như có 1 chị thi đến bài cuối còn 90 điểm nghĩ là ăn chắc rồi chỉ vì sướng quá vượt đèn đỏ thế là trượt trực tiếp lúc đó tiếc nuối và lại giá như. 8. Thi sát hạch lý thuyết Sau khi đã học hành cẩn thận thì khi vào thi các bạn di chuyển qua phòng chờ để nhận số báo danh rồi nhanh chóng di chuyển vào hội trường để chuẩn bị nghe các thủ tục và phổ biến quy chế thi. Khi vào thi lý thuyết các bác làm bài và nên đọc lại, ra soát lại các đáp án tối thiểu 2-3 lần để kiểm tra xem nút tích đã đúng câu mình cần tích chưa. Nhiều trường hợp làm đúng mà tích sai đâm ra thành trượt và không hiểu tại sao mình trượt. Lưu ý Các bác đi thi mang đầy đủ CMND đi nhé không là các bác đi về đấy họ không cho thi đâu. 9. Thi sát hạch lái xe Thi sát hạch lái xe là phần quan trọng nhất nên các bác trước khi thi hít thở thật sâu để lấy tâm lý vững vàng. Nhiều trường hợp chỉ vì tâm lý mà trượt ngay từ vòng khởi động vì bắt đầu rồi run quá chết máy liên tục. Lấy lại được bình tĩnh thì đã hết điểm rồi. Khi lấy được bình tĩnh bắt đầu vào nhận xe, chỉnh ghế đoàng hoàng sau đó bắt đầu ra dấu hiệu bắt đầu bài thi. Nên mở xi nhạn trái rồi qua vạch xuất phát thì tắt xi nhan luôn không sau 3s họ sẽ trừ mất 5 điểm. Tiếp đó cảnh giác bài dốc đề pa vì nó đánh trượt trực tiếp, nếu không được tự tin thì nên đỗ non đi 1 chút tránh trượt trực tiếp không đáng có. Thà trừ 5 điểm còn hơn là đợi 1 tháng sau thi lại. 10. Lý do bạn nên chọn Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Sài Gòn để học lái xe ☛ Lịch thi hàng tháng của chúng tôi có tới 3-6 lịch thi, nếu hoãn hoặc không may trượt đợt 1, học viên hoàn toàn có thể đăng kí đợt tiếp theo cách 5-10 ngày. Bảo lưu hồ sơ vĩnh viễn ☛ Khi đăng kí học và thi mà học viên có lịch công tác, học tập hoặc việc bận đột xuất thời gian ngắn hoặc dài đều có thể được hoãn và bảo lưu. Khi nào bạn sẵn sàng để tiếp tục thi chỉ cần liên hệ lại trung tâm để đăng kí tiếp tục kì thi để lấy bằng. Nộp học phí thành nhiều đợt ☛ Học phí được chia làm nhiều đợt để học viên tiện trong việc thu xếp tài chính để tham gia nhập học. Nộp hồ sơ là đi học ngay ☛ Trung tâm đã có kinh nghiệm hơn 10 năm đào tạo lái xe, hệ thống giáo viên rộng khắp và có sẵn. Chính vì vậy, ngay sau khi đăng ký trung tâm sẽ sắp xếp bạn có thể học được ngay, vào đúng khóa, đúng lịch. Bài viết liên quan Học lái xe ô tô B2 ở đâu là uy tín và chất lượng ? Học lái xe ô tô B2 tại TP. HCM

thi bằng lái xe máy ở xuân lộc đồng nai