xét tuyển học bạ học viện báo chí 2022

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển và thực hiện việc xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ: Thời gian thực hiện: Từ ngày 17/9/2022 đến trước 17 giờ 00 ngày 30/9/2022 Thông báo xét tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2022 - Xét tuyển theo học bạ. Đề án tuyển sinh Đại học hệ Chính quy năm 2022 (Dự kiến) Công nghệ thông tin; Địa chỉ: Số 18 Phố Viên - Phường Đức Thắng - Q. Bắc Từ Liêm - Hà Nội Bản sao công chứng học bạ THPT; Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 (bổ sung sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022) hoặc bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022. Lệ phí xét tuyển: 30 Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.- Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do các Thông báo tổ chức lễ khai giảng năm học 2022-2023 10/10/2022 Kế hoạch số 1056/KH-ĐHĐL v.v Khảo sát ý kiến của Tân sinh viên về công tác tuyển sinh, nhập học của Trường Đại học Đà Lạt, năm học 2022-2023 Danh sách tổ hợp môn xét tuyển Đại học 2022 || Thông tin Tuyển sinh Đại học, Cao học, NCS || Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế (mã trường: DHS) Năng khiếu báo chí, Anh: x: 147: M16: theo phương thức Xét học bạ; Điểm sàn đại học hệ chính quy 2020 (xét theo kết Dịch Vụ Hỗ Trợ Vay Tiền Nhanh 1s. Năm 2022, Học viện Báo chí và Tuyên truyền tuyển chỉ tiêu, sử dụng 3 phương thức xét phương thức xét tuyển của Học viện Báo chí và Tuyên truyền- Phương thức 1 Xét học bạ dự kiến 25% chỉ tiêu- Phương thức 2 Xét tuyển kết hợp dự kiến 10% chỉ tiêu đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế tiếng Anh tương đương IELTS 6,5 trở lên, học lực 7,0 trở lên, hạnh kiểm Tốt 5 học kỳ bậc THPT không tính HK2 lớp 12. Thí sinh xét tuyển các chương trình Báo chí điểm trung bình chung 5 học kỳ môn ngữ văn bậc THPT 5 học kỳ không tính HK2 lớp 12 từ 6,5 trở Phương thức 3 Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT dự kiến 70% chỉ tiêu.Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng ngành, phương thức xét tuyển1/ Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT2/ Xét tuyển căn cứ học bạ THPT3/ Xét tuyển kết hợp=>> Thông tin chi tiết xem TẠI ĐÂY Phan Anh/nguồn HVBCTT Học viện Báo chí và Tuyên truyền vừa công bố điểm trúng tuyển đại học năm 2021 theo phương thức xét tuyển học bạ THPT. Năm 2021, Học viện Báo chí và Tuyên truyền dành tối đa 30% chỉ tiêu của từng ngành/chuyên ngành cho phương thức xét tuyển căn cứ kết quả học bạ bậc THPT. Điểm xét tuyển được tính như sau Điểm chuẩn trúng tuyển từng ngành của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021 theo phương thức xét tuyển điểm học bạ như sau Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố điểm chuẩn xét tuyển học bạ năm 2021. Thí sinh trúng tuyển cần xác nhận nhập học tạm thời từ ngày 5/8 đến 17h ngày 10/8/2021. Sau 17h ngày 10/8/2021, thí sinh trúng tuyển không xác nhận nhập học coi như từ chối nhập học. Thí sinh xác nhận nhập học tạm thời nhưng không hoàn thành thủ tục xác nhận nhập học chính thức sẽ không được hoàn trả học phí tạm thu của năm học 2021-2022. Kế hoạch xác nhận nhập học chính thức được thông báo trên cổng thông tin điện tử của Học viện. Học viện có thể sẽ xét tuyển đợt bổ sung theo phương thức xét tuyển học bạ nếu số thí sinh nhập học chưa đủ chỉ tiêu. >>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021 Thanh Hùng Học viện Báo chí & Tuyên truyền công bố điểm chuẩn năm 2021 Năm 2021, ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp có điểm chuẩn cao nhất tại Học viện Báo chí & Tuyên truyền với 38,07 điểm khối D78, R26 theo thang 40 điểm. Điểm chuẩn ngành Báo chí khối C biến động mạnh trong 4 năm qua Mức điểm chuẩn vào ngành Báo chí hầu hết tăng mạnh. Thậm chí, có trường mà thí sinh phải đạt hơn 9 điểm/môn mới trúng tuyển. HV Báo chí và Tuyên truyền bỏ bài thi Năng khiếu Học viện Báo chí và Tuyên truyền vừa thông báo điều chỉnh phương án xét tuyển ngành Báo chí trong điều kiện dịch bệnh Covid-19. - Thứ ba, 02/08/2022 1904 GMT+7 Nội dung chính Show GIỚI THIỆU CHUNG1. Các ngành tuyển sinh2. Các tổ hợp xét tuyển3. Một số quy định xét tuyển của Học viện4. Phương thức xét tuyển5. Đăng ký xét tuyển6. Chính sách ưu tiênĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN Học viện Báo chí và Tuyên truyền vừa công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2022 điểm sàn của tất cả các phương thức. Thí sinh đạt từ 22 điểm trở lên có cơ hội đỗ Học viện Báo chí và Tuyên truyền. Ảnh minh hoạ Quang thể, Học viện Báo chí và Tuyên truyền yêu cầu chung đối với thí sinh dự tuyển theo tất cả các phương thức xét tuyển là phải có kết quả xếp loại học lực từng học kỳ của 5 học kỳ bậc THPT đạt 6,0 trở lên không tính học kỳ II năm lớp 12;Hạnh kiểm từng học kỳ của 5 học kỳ THPT xếp loại khá trở lên không tính học kỳ II năm lớp 12.Còn mức điểm sàn năm 2022 theo phương thức xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với các ngành có tổ hợp môn chính nhân hệ số 2 tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số là 22,0 ngành còn lại có điểm sàn là 16,0 điểm này bao gồm điểm thì theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu phương thức xét tuyển căn cứ kết quả học bạ Trung học phổ thông, thí sinh dự tuyển các chương trình chất lượng cao phải đạt điểm trung bình chung môn tiếng Anh 5 kỳ THPT không tính kỳ 2 năm lớp 12 từ 7,0 trở phương thức xét tuyển kết hợp, thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các chương trình Báo chíĐiểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT không tính học kỳ II năm lớp 12 đạt 6,5 trở diện xét tuyển ưu tiên, Học viện Báo chí và Tuyên truyền yêu cầu thí sinh đăng ký diện ưu tiên xét tuyển ngành Báo chí phải có điểm trung bình 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT không tính học kỳ 2 năm lớp 12 đạt 7,0 trở sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ học lực, hạnh kiểm theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng luận Bạn nghĩ gì về nội dung này? Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận. Gửi bình luận Học viện Báo chí và Tuyên truyền đã chính thức công bố đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Cùng mình tham khảo những thông tin chính quan trọng dung bài viếtGIỚI THIỆU CHUNGTHÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 20221. Các ngành tuyển sinh2. Các tổ hợp xét tuyển3. Một số quy định xét tuyển của Học viện4. Phương thức xét tuyển5. Đăng ký xét tuyển6. Chính sách ưu tiênHỌC PHÍĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNGIỚI THIỆU CHUNGTên trường Học viện Báo chí và Tuyên truyềnTên tiếng Anh Academy of Journalism and Communication AJCMã trường HBTLoại trường Công lậpTrực thuộc Học viện Chính trị Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhLoại hình đào tạo Đại học – Sau đại học – Bồi dưỡngLĩnh vực Truyền thông – Báo chíĐịa chỉ 36 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà NộiĐiện thoại 0243 754 6963EmailWebsite Các ngành tuyển sinhCác ngành tuyển sinh của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022 như sau Ngành Báo chí Chuyên ngành Báo inMã ngành/chuyên ngành 602Chỉ tiêu Thi THPT 32Xét học bạ 10Xét kết hợp 5Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT D01, D72, D78 môn chính VănTổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22, R25, R26 môn chính Văn Ngành Báo chí Chuyên ngành Báo phát thanhMã ngành/chuyên ngành 604Chỉ tiêu Thi THPT 32Xét học bạ 10Xét kết hợp 5Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT D01, D72, D78 môn chính VănTổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22, R25, R26 môn chính Văn Ngành Báo chí Chuyên ngành Báo truyền hìnhMã ngành/chuyên ngành 605Chỉ tiêu Thi THPT 32Xét học bạ 10Xét kết hợp 5Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT D01, D72, D78 môn chính VănTổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22, R25, R26 môn chính Văn Ngành Báo chí Chuyên ngành Báo mạng điện tửMã ngành/chuyên ngành 607Chỉ tiêu Thi THPT 32Xét học bạ 10Xét kết hợp 5Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT D01, D72, D78 môn chính VănTổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22, R25, R26 môn chính Văn Ngành Báo chí Chuyên ngành Báo truyền hình – CLCMã ngành/chuyên ngành 608Chỉ tiêu Thi THPT 25Xét học bạ 8Xét kết hợp 4Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT D01, D72, D78Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22, R25, R26 Ngành Báo chí Chuyên ngành Báo mạng điện tử – CLCMã ngành/chuyên ngành 609Chỉ tiêu Thi THPT 25Xét học bạ 8Xét kết hợp 4Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT D01, D72, D78 môn chính VănTổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22, R25, R26 môn chính Văn Ngành Báo chí Chuyên ngành Ảnh báo chíMã ngành/chuyên ngành 603Chỉ tiêu Thi THPT 25Xét học bạ 8Xét kết hợp 4Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT D01, D72, D78 môn chính VănTổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22, R25, R26 môn chính Văn Ngành Báo chí Chuyên ngành Quay phim truyền hìnhMã ngành/chuyên ngành 602Chỉ tiêu Thi THPT 25Xét học bạ 8Xét kết hợp 4Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT D01, D72, D78 môn chính VănTổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22, R25, R26 môn chính Văn Ngành Truyền thông đại chúngMã ngành/chuyên ngành 7320105Chỉ tiêu Thi THPT 65Xét học bạ 20Xét kết hợp 10Xét kết quả thi + CCQT 5Tổ hợp xét điểm thi THPT A16, C15, D01Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22 Ngành Truyền thông đa phương tiệnMã ngành/chuyên ngành 7320104Chỉ tiêu Thi THPT 32Xét học bạ 10Xét kết hợp 5Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT A16, C15, D01Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22 Ngành Triết họcMã ngành/chuyên ngành 7229001Chỉ tiêu Thi THPT 25Xét học bạ 8Xét kết hợp 4Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT A16, C15, D01Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22 Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa họcMã ngành/chuyên ngành 7320104Chỉ tiêu Thi THPT 25Xét học bạ 8Xét kết hợp 4Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT A16, C15, D01Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22 Ngành Kinh tế chính trịMã ngành/chuyên ngành 7310102Chỉ tiêu Thi THPT 25Xét học bạ 8Xét kết hợp 4Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT A16, C15, D01Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22 Ngành Kinh tế Chuyên ngành Quản lý kinh tếMã ngành/chuyên ngành 527Chỉ tiêu Thi THPT 40Xét học bạ 12Xét kết hợp 6Xét kết quả thi + CCQT 2Tổ hợp xét điểm thi THPT A16, C15, D01Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22 Ngành Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý – CLCMã ngành/chuyên ngành 528Chỉ tiêu Thi THPT 25Xét học bạ 8Xét kết hợp 4Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT A16, C15, D01Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22 Ngành Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế và Quản lýMã ngành/chuyên ngành 529Chỉ tiêu Thi THPT 32Xét học bạ 10Xét kết hợp 5Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT A16, C15, D01Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22 Ngành Chính trị học Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóaMã ngành/chuyên ngành 530Chỉ tiêu Thi THPT 32Xét học bạ 10Xét kết hợp 5Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT A16, C15, D01Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22 Ngành Chính trị học Chuyên ngành Chính trị phát triểnMã ngành/chuyên ngành 531Chỉ tiêu Thi THPT 32Xét học bạ 10Xét kết hợp 5Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT A16, C15, D01Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22 Ngành Chính trị học Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí MinhMã ngành/chuyên ngành 533Chỉ tiêu Thi THPT 26Xét học bạ 8Xét kết hợp 4Xét kết quả thi + CCQT 2Tổ hợp xét điểm thi THPT A16, C15, D01Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22 Ngành Chính trị học Chuyên ngành Văn hóa phát triểnMã ngành/chuyên ngành 535Chỉ tiêu Thi THPT 32Xét học bạ 10Xét kết hợp 5Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT A16, C15, D01Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22 Ngành Chính trị học Chuyên ngành Chính sách côngMã ngành/chuyên ngành 536Chỉ tiêu Thi THPT 26Xét học bạ 8Xét kết hợp 4Xét kết quả thi + CCQT 2Tổ hợp xét điểm thi THPT A16, C15, D01Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22 Ngành Chính trị học Chuyên ngành Truyền thông chính sáchMã ngành/chuyên ngành 538Chỉ tiêu Thi THPT 32Xét học bạ 10Xét kết hợp 5Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT A16, C15, D01Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22 Ngành Quản lý nhà nước Chuyên ngành Quản lý xã hộiMã ngành/chuyên ngành 532Chỉ tiêu Thi THPT 32Xét học bạ 10Xét kết hợp 5Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT A16, C15, D01Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22 Ngành Quản lý nhà nước Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nướcMã ngành/chuyên ngành 537Chỉ tiêu Thi THPT 32Xét học bạ 10Xét kết hợp 5Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT A16, C15, D01Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22 Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước Chuyên ngành Công tác tổ chức, Công tác dân vậnMã ngành/chuyên ngành 7310202Chỉ tiêu Thi THPT 60Xét học bạ 18Xét kết hợp 9Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT A16, C15, D01Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22 Ngành Xuất bản Chuyên ngành Biên tập xuất bảnMã ngành/chuyên ngành 801Chỉ tiêu Thi THPT 32Xét học bạ 10Xét kết hợp 5Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT A16, C15, D01Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22 Ngành Xuất bản Chuyên ngành Xuất bản điện tửMã ngành/chuyên ngành 802Chỉ tiêu Thi THPT 32Xét học bạ 10Xét kết hợp 5Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT A16, C15, D01Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22 Ngành Xã hội họcMã ngành/chuyên ngành 7310301Chỉ tiêu Thi THPT 32Xét học bạ 10Xét kết hợp 5Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT A16, C15, D01Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22 Ngành Công tác xã hộiMã ngành/chuyên ngành 7760101Chỉ tiêu Thi THPT 32Xét học bạ 10Xét kết hợp 5Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT A16, C15, D01Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22 Ngành Quản lý côngMã ngành/chuyên ngành 7340403Chỉ tiêu Thi THPT 32Xét học bạ 10Xét kết hợp 5Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT A16, C15, D01Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22 Ngành Lịch sử Chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt NamMã ngành/chuyên ngành 7229010Chỉ tiêu Thi THPT 26Xét học bạ 8Xét kết hợp 4Xét kết quả thi + CCQT 2Tổ hợp xét điểm thi THPT C00, C03, C19, D14 môn chính SửTổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22 Ngành Truyền thông quốc tếMã ngành/chuyên ngành 7320107Chỉ tiêu Thi THPT 32Xét học bạ 10Xét kết hợp 5Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT D01, D72, D78 môn chính Ngoại ngữTổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22, R25, R26 môn chính Ngoại ngữ Ngành Quan hệ quốc tế Chuyên ngành Thông tin đối ngoạiMã ngành/chuyên ngành 610Chỉ tiêu Thi THPT 32Xét học bạ 10Xét kết hợp 5Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT D01, D72, D78 môn chính Ngoại ngữTổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22, R25, R26 môn chính Ngoại ngữ Ngành Quan hệ quốc tế Chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tếMã ngành/chuyên ngành 611Chỉ tiêu Thi THPT 32Xét học bạ 10Xét kết hợp 5Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT D01, D72, D78 môn chính Ngoại ngữTổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22, R25, R26 môn chính Ngoại ngữ Ngành Quan hệ quốc tế Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầuMã ngành/chuyên ngành 614Chỉ tiêu Thi THPT 26Xét học bạ 8Xét kết hợp 4Xét kết quả thi + CCQT 2Tổ hợp xét điểm thi THPT D01, D72, D78 môn chính Ngoại ngữTổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22, R25, R26 môn chính Ngoại ngữ Ngành Quan hệ công chúng Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệpMã ngành/chuyên ngành 615Chỉ tiêu Thi THPT 32Xét học bạ 10Xét kết hợp 5Xét kết quả thi + CCQT 3Tổ hợp xét điểm thi THPT D01, D72, D78 môn chính Ngoại ngữTổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22, R25, R26 môn chính Ngoại ngữ Ngành Quan hệ công chúng Chuyên ngành Truyền thông marketing – CLCMã ngành/chuyên ngành 615Chỉ tiêu Thi THPT 50Xét học bạ 16Xét kết hợp 8Xét kết quả thi + CCQT 6Tổ hợp xét điểm thi THPT D01, D72, D78 môn chính Ngoại ngữTổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22, R25, R26 môn chính Ngoại ngữ Ngành Quảng cáoMã ngành/chuyên ngành 7320110Chỉ tiêu Thi THPT 22Xét học bạ 8Xét kết hợp 4Xét kết quả thi + CCQT 6Tổ hợp xét điểm thi THPT D01, D72, D78 môn chính Ngoại ngữTổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22, R25, R26 môn chính Ngoại ngữ Ngành Ngôn ngữ AnhMã ngành/chuyên ngành 7220201Chỉ tiêu Thi THPT 30Xét học bạ 10Xét kết hợp 5Xét kết quả thi + CCQT 5Tổ hợp xét điểm thi THPT D01, D72, D78 môn chính Ngoại ngữTổ hợp xét kết quả thi + CCQT R22, R25, R26 môn chính Ngoại ngữ 2. Các tổ hợp xét tuyểnHọc viện Báo chí và Tuyên truyền xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các khối thi sauKhối A16 Toán, Văn, KHTNKhối C00 Văn, Lịch sử, Địa líKhối C03 Văn, Toán, Lịch sửKhối C15 Văn, Toán, KHXHKhối C19 Văn, Lịch sử, GDCDKhối D01 Văn, Toán, Tiếng AnhKhối D14 Văn, Lịch sử, Tiếng AnhKhối D72 Văn, KHTN, Tiếng AnhKhối D78 Văn, KHXH, Tiếng AnhKhối R22 Văn, Toán, Tiếng Anh quy đổi điểmKhối R23 Văn, Lịch sử, Tiếng Anh quy đổi điểmKhối R25 Văn, KHTN, Tiếng Anh quy đổi điểmKhối R26 Văn, KHXH, Tiếng Anh quy đổi điểm3. Một số quy định xét tuyển của Học việnĐiều kiện xét tuyển chungCó học lực từng học kì của 5 học kì bậc THPT trừ HK2 lớp 12 >= hạnh kiểm từng học kì của 5 học kỳ THPT trừ HK2 lớp 12 >= kháCác chương trình chất lượng cao Điểm TB chung môn Anh của 5 học kỳ không tính HK2 lớp 12 >= chương trình ngành Báo chí Điểm TBC 5 học kỳ môn Văn bậc THPT không tính HK2 lớp 12 >= sinh dự tuyển các chuyên ngành đào tạo giảng viên Lý luận chính trị Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh không nói ngọng, nói lắp, không bị dị tật về ngoại ngành Quay phim Yêu cầu sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, dị tật về mắt, có ngoại hình phù hợp nam cao từ 1m65, nữ cao từ 1m60Xét tuyển với các thí sinh tự do Nhận hồ sơ xét tuyển học bạ với các thí sinh tốt nghiệp THPT các năm 2020, 2021, không nhận hồ sơ với các thí sinh tốt nghiệp các năm trước chia nhóm ngànhNhóm 1 Ngành Báo chíNhóm 2 Nhóm các ngành Truyền thông đại chúng, Truyền thông đa phương tiện, Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Kinh tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước, Chính trị học, Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội, Quản lý công, Quản lý nhà 3 Ngành Lịch sửNhóm 4 Nhóm các ngành Truyền thông quốc tế, Quan hệ quốc tế, Quan hệ công chúng, Quảng cáo, Ngôn ngữ Phương thức xét tuyểnHọc viện Báo chí và Tuyên truyền xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sauXét học bạ THPTXét tuyển kết hợpXét kết quả thi tốt nghiệp THPTXét kết quả thi kết hợp điểm quy đổi chứng chỉ quốc tếThông tin chi tiết về từng phương thức xét tuyển như sau Phương thức 1. Xét học bạ THPTCách tính điểm trúng tuyểnNgành Báo chí ĐXT = A+Bx2/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích nếu cóCác ngành nhóm 2 ĐXT = A + Điểm ưu tiên/khuyến khích nếu cóNgành Lịch sử ĐXT = A+Cx2/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích nếu cóCác ngành nhóm 4 ĐXT = A+Dx2/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích nếu cóTrong đóA = Điểm TBC 5 học kì THPT không tính HK2 lớp 12B = Điểm TBC 5 học kỳ môn văn THPT không tính HK2 lớp 12C = Điểm TBC 5 học kỳ môn Sử THPT không tính HK2 lớp 12D = Điểm TBC 5 học kỳ môn Anh THPT không tính HK2 lớp 12 Phương thức 2. Xét tuyển kết hợpĐiều kiện xét tuyểnThí sinh có chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh tương đương IELTS lực trở lênHạnh kiểm tốt 5 học kì bậc THPT trừ HK2 lớp 12Ngành Báo chí Điểm TBC 5 học kì môn Văn THPT không tính HK2 lớp 12 >= Phương thức 3. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022Xác định điểm trúng tuyểnĐiểm trúng tuyển = Tổng điểm bài thi theo từng nhóm các ngành thuộc nhóm 2 không có môn nhân hệ số ĐXT = Tổng điểm 3 môn thi + Điểm ưu tiên nếu cóVới ngành thuộc nhóm 1 có môn Văn, nhóm 3 có môn Sử và nhóm 4 có môn Anh nhân hệ số 2 ĐXT thang 40 = Tổng điểm thi sau khi nhân hệ số + Điểm ưu tiên x4/3 nếu có5. Đăng ký xét tuyểna Thời gian đăng ký xét tuyển*Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Theo quy định của Bộ GD&ĐT*Phương thức xét tuyển kết hợp, quy đổi điểm CCTAQT, chứng nhận đạt giải HSG để cộng điểm khuyến khích, xét học bạ với thí sinh tự do tốt nghiệp năm 2020, 2021 Nộp hồ sơ từ ngày 20/5 – hết ngày 15/6/2022.*Xét học bạ thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 Nộp hồ sơ từ ngày 15/6 – 17h00 ngày 30/6/ thí sinh ở xa có thể nộp hồ sơ qua bưu điện theo hình thức gửi chuyển phát nhanh. Thời hạn nhận hồ sơ tính theo dấu bưu Hình thức nhận hồ sơThí sinh nộp hồ sơ trực tuyến hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Ban Quản lý Đào tạo – Học viện Báo chí và Tuyên phong bì cần ghi rõ Hồ sơ tuyển sinh đại học Lệ phí xét tuyển*Lệ phí xét học bạ, xét tuyển kết hợp, xét tuyển thẳng & UTXT đồng/nguyện vọng*Xét điểm quy đổi CCTAQT, nộp minh chứng cộng điểm ưu tiên, khuyến khích đồng/hồ sinh nộp lệ phí bằng hình thức chuyển khoản theo thông tin sauChủ tài khoản Học viện Báo chí và Tuyên truyềnSố tài khoản 1022245028 ngân hàng Vietcombank – chi nhánh Thăng LongNội dung chuyển khoản Họ và tên, Số CMNDThí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT nộp lệ phí xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT. 6. Chính sách ưu tiêna Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế môn tiếng AnhThí sinh có chứng chỉ quốc tế tiếng Anh như sau có thể quy đổi ra điểm cộng ưu tiên, bảng quy đổi cụ thể như sau Chứng chỉ Điểm cộng TOELF ITP TOEFL iBT IELTS Thi THPT Học bạ 485 – 499 35 – 45 7 500 – 542 46 – 59 8 543 – 560 60 – 78 6 9 561 – 589 79 – 93 10 >= 590 >= 94 >= 7 10 Thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP và TOEFL iBT do tổ chức Educational Testing Service cấp và chứng chỉ IELTS do tổ chức British Council hoặc International Development Program cấp còn hiệu lực đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển đại học cần nộp bản sao công chứng chứng chỉ TOEFL ITP/TOEFL iBT/IELTS về Học viện để xét quy đổi điểm tuyển Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vựcĐiểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem thêm trong bài viết Khu vực 1, 2, 3 là gì Điểm khuyến khích chỉ áp dụng cho phương thức xét học bạ THPTGiải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn văn hóa Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa Xét tuyển thí sinh dự bị dân tộc vào ngành Báo chíCác thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học tại các trường dự bị dân tộc có nguyện vọng dự tuyển ngành Báo chí phải tham dự kỳ thi Năng khiếu báo chí do Học viện tổ xét tuyển đối với các thí sinh này được xác định căn cứ vào điểm trung bình chung học bạ THPT kết hợp với điểm thi môn Năng khiếu báo PHÍHọc phí của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022 dự kiến như sauNhóm ngành Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh Miễn học phíCác ngành học hệ đại trà đồng/tín chỉ toàn khóa 143 tín chỉCác ngành học hệ chất lượng cao đồng/tín chỉ chưa tính 13 tín chỉ GDTC, GDQG-ANTheo lộ trình tăng học phí hàng năm không quá 10%.ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNXem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền Tên ngành Khối XT Điểm chuẩn 2020 2021 2022 Triết học 23 Chủ nghĩa xã hội khoa học 24 Kinh tế chính trị A16 C15 D01 25 R22 25 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước Công tác tổ chức A16 C15 D01 23 R22 23 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước Công tác dân vận A16 C15 D01 R22 Xã hội học A16 C15 D01 R22 Truyền thông đa phương tiện A16 C15 D01 R22 Truyền thông đại chúng A16 C15 D01 R22 Quản lý công A16 C15 D01 R22 Công tác xã hội A16 24 C15 25 D01 R22 Kinh tế Chuyên ngành Quản lý kinh tế A16 C15 D01 R22 Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý A16 C15 D01 R22 Chính trị học Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa Chính trị học Chính trị học phát triển Chính trị học Tư tưởng Hồ Chí Minh 16 22 Chính trị học Văn hóa phát triển Chính trị học Chính sách công 23 Chính trị học Truyền thông chính sách Quản lý Nhà nước Quản lý xã hội A16 24 Quản lý Nhà nước Quản lý hành chính nhà nước 24 Xuất bản Chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 24 C15 25 D01 R22 Xuất bản Chuyên ngành Xuất bản điện tử A16 C15 D01 R22 Lịch sử Chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C00 C03 C19 31 D14 R23 Báo chí Chuyên ngành Báo in D01 D72 D78 R05 30 R06 29 R15 R16 31 R19 30 R22 R25 R26 Báo chí Chuyên ngành Ảnh báo chí D01 D72 D78 R07 26 R08 R09 R17 R20 R22 R25 R26 Báo chí Chuyên ngành Báo phát thanh D01 D72 D78 R05 R06 R15 R16 R19 R22 R25 R26 Báo chí Chuyên ngành Báo truyền hình D01 D72 D78 R05 33 R06 R15 26 R16 28 R19 33 26 R22 R25 R26 Báo chí Chuyên ngành Quay phim truyền hình D01 D72 D78 R11 22 19 R12 19 R13 22 19 R18 R21 19 R22 R25 R26 Báo chí Chuyên ngành Báo mạng điện tử D01 35 D72 D78 R05 R06 R15 R16 R19 R22 35 R25 R26 Quan hệ quốc tế Chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01 D72 D78 R22 R24 R25 R26 Quan hệ quốc tế Chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D01 D72 D78 R22 R24 R25 R26 Quan hệ công chúng Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01 D72 D78 R22 R24 R25 R26 Ngôn ngữ Anh D01 D72 D78 R22 R24 R25 R26 Truyền thông quốc tế D01 D72 D78 R22 R24 R25 R26 Quảng cáo D01 D72 D78 R22 R24 R25 R26 Chương trình chất lượng cao Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý A16 C15 D01 R22 Kinh tế Chuyên ngành Quản lý kinh tế A16 C15 D01 R22 Báo chí Chuyên ngành Báo truyền hình D01 D72 D78 R05 R06 R15 R16 R19 R22 R25 R26 Báo chí Chuyên ngành Báo mạng điện tử D01 D72 D78 R05 28 25 R06 27 24 R15 R16 R19 28 R22 R25 R26 Quan hệ quốc tế Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu D01 D72 D78 R22 R24 34 R25 R26 35 Quan hệ công chúng Chuyên ngành Truyền thông marketing D01 D72 D78 R22 R24 R25 35 R26 Năm 2022, Học viện Báo chí & Tuyên truyền dự kiến tuyển chỉ tiêu, trong đó 70% chỉ tiêu xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT. Học viện Báo chí và Tuyên truyền vừa đưa ra dự kiến phương án tuyển sinh năm 2022. Theo đó, năm nay Học viện Báo chí và Tuyên truyền dự kiến tuyển sinh theo 3 phương thức là Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT 70% chỉ tiêu, Xét tuyển học bạ 20% chỉ tiêu, Xét tuyển kết hợp 10% chỉ tiêu. Như vậy, năm nay, Học viện Báo chí và Tuyên truyền không tổ chức kỳ thi năng khiếu báo chí để làm căn cứ xét tuyển đối với nhóm ngành Báo chí. Đối với phương thức xét tuyển kết hợp vào Học viện Báo chí và Tuyên truyền Sẽ xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh tương đương IELTS trở lên, học lực trở lên, hạnh kiểm tốt 5 kỳ học bậc THPT không tính học kỳ 2 năm lớp 12. Thí sinh xét tuyển các chương trình báo chí cần có điểm trung bình chung 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT không tính học kỳ 2 năm lớp 12 đạt tối thiểu trở lên. Trường hợp thí sinh có mức điểm chứng chỉ bằng nhau cuối danh sách sẽ xét theo tiêu chí phụ là điểm trung bình chung học tập 5 kỳ bậc THPT. Đối với phương thức xét tuyển học bạ Học viện Báo chí và Tuyên truyền, cách tính điểm cụ thể như sau Đối với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, cách tính điểm cụ thể như sau Trong trường hợp không tuyển đủ chỉ tiêu theo phương thức xét học bạ, xét tuyển kết hợp, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang phương thức xét tuyển căn xứ kết quả thi tốt nghiệp THPT. Năm nay, Học viện Báo chí & Tuyên truyền không hạn chế chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển. Trường cũng đưa ra dự kiến mức học phí năm 2022 đối với các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh được miễn học phí; các ngành khác hệ đại trà là đồng/ tín chỉ; hệ chất lượng cao là đồng/ tín chỉ. Xem chi tiết dự kiến phương án tuyển sinh năm 2022 của Học viện Báo chí & Tuyên truyền TẠI ĐÂY. Thúy Nga Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022Học viện Báo chí và Tuyên truyền vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2022. Học viện Báo chí & Tuyên truyền công bố điểm chuẩn năm 2021 Năm 2021, ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp có điểm chuẩn cao nhất tại Học viện Báo chí & Tuyên truyền với 38,07 điểm khối D78, R26 theo thang 40 điểm. Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố điểm chuẩn xét tuyển học bạ Học viện Báo chí và Tuyên truyền vừa công bố điểm trúng tuyển đại học năm 2021 theo phương thức xét tuyển học bạ THPT. - Thứ năm, 05/08/2021 1326 GMT+7 Ngày Học viện Báo chí và Tuyên truyền đã công bố mức điểm chuẩn xét tuyển đại học năm 2021 theo phương thức xét tuyển học bạ khi thông báo không tổ chức thi Năng khiếu báo chí và thay đổi Đề án tuyển sinh 2021, Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố điểm trúng tuyển cho phương thức xét học nay, học viện dành tối đa 30% chỉ tiêu của từng ngành/chuyên ngành cho phương thức xét tuyển điểm học bạ. Điểm trúng tuyển cho phương thức này, có ngành lên tới trên xét tuyển được tính như sauNgành Báo chí Điểm xét tuyển = A + B 2 + Điểm ưu tiên/khuyến khích nếu cóNhóm ngành 2 Điểm xét tuyển A + Điểm ưu tiên/khuyến khích nếu cóNhóm ngành 3 Lịch sử Điểm xét tuyển = A + C*2/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích nếu cóTrong đó A là điểm trung bình cộng học kỳ THPT không tính học kỳ II năm lớp 12B là điểm xét ngành Báo chí, được tính bằng điểm trung bình cộng tất cả các môn thi tốt nghiệp THPT nhóm các môn thuộc khối Khoa học xã hội hoặc nhóm các môn thuộc Khoa học tự nhiên. Tất cả các môn tính hệ số là điểm trung bình cộng 5 học kỳ môn Lịch sử THPT không tính học kỳ II năm lớp 12.D là điểm trung bình cộng 5 học kỳ môn tiếng Anh THPT không tính học kỳ II năm lớp 12.Điểm trúng tuyển cụ thể từng ngành như sauThí sinh trúng tuyển sẽ làm thủ tục xác nhận nhập học tạm thời từ ngày đến trước 17 ngày Đồng thời, thí sinh cũng phải đóng khoản học phí tạm thu đồng của năm học sinh đã xác nhận nhập học tạm thời nhưng không hoàn thành thủ tục xác nhận nhập học chính thức sẽ không được hoàn trả khoản học phí tạm thu luận Bạn nghĩ gì về nội dung này? Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận. Gửi bình luận HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN Academy of Journalism & CommunicationA. TỔNG QUANMã trường HBTLoại trường Công lậpĐịa chỉ trụ sở chính 36 Xuân Thuỷ, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà NộiĐiện thoại 0845 453 636Website viện Báo chí và Tuyên truyềnB. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022I. Thông tin chung1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinhThí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành; đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Học viện về học lực, hạnh kiểm bậc sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trên cả Phương thức tuyển sinh Xét tuyển học bạ, xét tuyển kết hợp, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp Các ngành tuyển sinh1. Chỉ tiêu tuyển sinh Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển TT Mã ngành/chuyên ngành Tên ngành/chuyên ngành Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp môn xét tuyển 1 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in 100 KQ thi TN 32 D01, D72, D78 200 Học bạ 10 410 Kết hợp 5 409 KQ thi + CCQT 3 R22, R25, R26 2 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh 100 KQ thi TN 32 200 Học bạ 10 410 Kết hợp 5 409 KQ thi +CCQT 3 R22, R25, R26 3 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình 100 KQ thi TN 32 D01, D72, D78 200 Học bạ 10 410 Kết hợp 5 409 KQ thi +CCQT 3 R22, R25, R26 4 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử 100 KQ thi TN 32 D01, D72, D78 200 Học bạ 10 410 Kết hợp 5 409 KQ thi +CCQT 3 R22, R25, R26 5 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao 100 KQ thi TN 25 D01, D72, D78 200 Học bạ 8 410 Kết hợp 4 409 KQ thi +CCQT 3 R22, R25, R26 6 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao 100 KQ thi TN 25 D01, D72, D78 200 Học bạ 8 410 Kết hợp 4 409 KQ thi +CCQT 3 R22, R25, R26 7 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí 100 KQ thi TN 25 D01, D72, D78 200 Học bạ 8 410 Kết hợp 4 409 KQ thi +CCQT 3 R22, R25, R26 8 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình 100 KQ thi TN 25 D01, D72, D78 200 Học bạ 8 410 Kết hợp 4 409 KQ thi +CCQT 3 R22, R25, R26 9 7320105 Truyền thông đại chúng 100 KQ thi TN 65 A16, C15, D01 200 Học bạ 20 410 Kết hợp 10 409 KQ thi +CCQT 5 R22 10 7320104 Truyền thông đa phương tiện 100 KQ thi TN 32 A16, C15, D01 200 Học bạ 10 410 Kết hợp 5 409 KQ thi +CCQT 3 R22 11 7229001 Triết học 100 KQ thi TN 25 A16, C15, D01 200 Học bạ 8 410 Kết hợp 4 409 KQ thi +CCQT 3 R22 12 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học 100 KQ thi TN 25 A16, C15, D01 200 Học bạ 8 410 Kết hợp 4 409 KQ thi +CCQT 3 R22 13 7310102 Kinh tế chính trị 100 KQ thi TN 25 A16, C15, D01 200 Học bạ 8 410 Kết hợp 4 409 KQ thi +CCQT 3 R22 14 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế 100 KQ thi TN 40 A16, C15, D01 200 Học bạ 12 410 Kết hợp 6 409 KQ thi +CCQT 2 R22 15 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý chất lượng cao 100 KQ thi TN 25 A16, C15, D01 200 Học bạ 8 410 Kết hợp 4 409 KQ thi +CCQT 3 R22 16 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý 100 KQ thi TN 32 A16, C15, D01 200 Học bạ 10 410 Kết hợp 5 409 KQ thi +CCQT 3 R22 17 530 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hoá 100 KQ thi TN 32 A16, C15, D01 200 Học bạ 10 410 Kết hợp 5 409 KQ thi +CCQT 3 R22 18 531 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển 100 KQ thi TN 32 A16, C15, D01 200 Học bạ 10 410 Kết hợp 5 409 KQ thi +CCQT 3 R22 19 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh 100 KQ thi TN 26 A16, C15, D01 200 Học bạ 8 410 Kết hợp 4 409 KQ thi +CCQT 2 R22 20 535 Chính trị học, chuyên ngành Văn hoá phát triển 100 KQ thi TN 32 A16, C15, D01 200 Học bạ 10 410 Kết hợp 5 409 KQ thi +CCQT 3 R22 21 536 Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công 100 KQ thi TN 26 A16, C15, D01 200 Học bạ 8 410 Kết hợp 4 409 KQ thi +CCQT 2 R22 22 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách 100 KQ thi TN 32 A16, C15, D01 200 Học bạ 10 410 Kết hợp 5 409 KQ thi +CCQT 3 R22 23 532 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội 100 KQ thi TN 32 A16, C15, D01 200 Học bạ 10 410 Kết hợp 5 409 KQ thi +CCQT 3 R22 24 537 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước 100 KQ thi TN 32 A16, C15, D01 200 Học bạ 10 410 Kết hợp 5 409 KQ thi +CCQT 3 R22 25 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước Chuyên ngành Công tác tổ chức, Công tác dân vận 100 KQ thi TN 60 A16, C15, D01 200 Học bạ 18 410 Kết hợp 9 409 KQ thi +CCQT 3 R22 26 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản 100 KQ thi TN 32 A16, C15, D01 200 Học bạ 10 410 Kết hợp 5 409 KQ thi +CCQT 3 R22 27 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử 100 KQ thi TN 32 A16, C15, D01 200 Học bạ 10 410 Kết hợp 5 409 KQ thi +CCQT 3 R22 28 7310301 Xã hội học 100 KQ thi TN 32 A16, C15, D01 200 Học bạ 10 410 Kết hợp 5 409 KQ thi +CCQT 3 R22 29 7760101 Công tác xã hội 100 KQ thi TN 32 A16, C15, D01 200 Học bạ 10 410 Kết hợp 5 409 KQ thi +CCQT 3 R22 30 7340403 Quản lý công 100 KQ thi TN 32 A16, C15, D01 200 Học bạ 10 410 Kết hợp 5 409 KQ thi +CCQT 3 R22 31 7229010 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 100 KQ thi TN 26 C00, C03, C19, D14 200 Học bạ 8 410 Kết hợp 4 409 KQ thi +CCQT 2 R23 32 7320107 Truyền thông quốc tế 100 KQ thi TN 32 D01, D72, D78 200 Học bạ 10 410 Kết hợp 5 409 KQ thi +CCQT 3 R22, R25, R26 33 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại 100 KQ thi TN 32 D01, D72, D78 200 Học bạ 10 410 Kết hợp 5 409 KQ thi +CCQT 3 R22, R25, R26 34 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế 100 KQ thi TN 32 D01, D72, D78 200 Học bạ 10 410 Kết hợp 5 409 KQ thi +CCQT 3 R22, R25, R26 35 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu chất lượng cao 100 KQ thi TN 26 D01, D72, D78 200 Học bạ 8 410 Kết hợp 4 409 KQ thi +CCQT 2 R22, R25, R26 36 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 100 KQ thi TN 32 D01, D72, D78 200 Học bạ 10 410 Kết hợp 5 409 KQ thi +CCQT 3 R22, R25, R26 37 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông Marketing chất lượng cao 100 KQ thi TN 50 D01, D72, D78 200 Học bạ 16 410 Kết hợp 8 409 KQ thi +CCQT 6 R22, R25, R26 38 7320110 Quảng cáo 100 KQ thi TN 22 D01, D72, D78 200 Học bạ 8 410 Kết hợp 4 409 KQ thi +CCQT 6 R22, R25, R26 39 7220201 Ngôn ngữ Anh 100 KQ thi TN 30 D01, D72, D78 200 Học bạ 10 410 Kết hợp 5 409 KQ thi +CCQT 5 R22, R25, R26 Mã phương thức xét tuyển 100 Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT200 Xét tuyển căn cứ kết quả học bạ THPT410 Xét tuyển kết hợp căn cứ chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh và kết quả học bạ THPT409 Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế môn tiếng AnhMã tổ hợp xét tuyển STT Mã tổ hợp Tổ hợp môn xét tuyển 1 A16 Toán, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 2 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 3 C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử 4 C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 5 C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân 6 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 7 D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 8 D72 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 9 D78 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh 10 R22 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh quy đổi điểm 11 R23 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh quy đổi điểm 12 R25 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh quy đổi điểm 13 R26 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh quy đổi điểm 2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT- Thí sinh dự tuyển theo tất cả phương thức xét tuyển cần thoả mãn các điều kiện sau+ Có kết quả xếp loại học lực từng học kỳ của 5 học kỳ bậc THPT đạt 6,0 trở lên không tính học kỳ II năm lớp 12;+ Hạnh kiểm từng học kỳ của 5 học kỳ THPT xếp loại Khá trở lên không tính học kỳ II lớp 12;Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ học lực, hạnh kiểm theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viên không công nhận trúng Thí sinh dự tuyển các chương trình chất lượng cao điểm trung bình chung môn tiếng Anh 5 kỳ THPT không tính kỳ II năm lớp 12 từ 7,0 trở Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các chương trình Báo chí điểm trung bình chung 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT không tính kỳ II năm lớp 12 từ 6,5 trở Thí sinh dự tuyển các chuyên ngành đào tạo giảnng viên lý luận chính trị Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh không nói ngọng, nói lắp, không bị dị tật về ngoại Thí sinh dự tuyển chuyên ngành Quay phim truyền hình phải có sức khoẻ tốt, không mắc các bệnh, dị tật về mắt, ngoại hình phù hợp nam cao 1m65, nữ cao 1m60 trở lên.Sau khi trúng tuyển, nhà trường sẽ tổ chức khám sức khoẻ cho sinh viên. Sinh viên trúng tuyển nếu không đáp ứng các quy định nêu trên sẽ được chuyển sang ngành khác của Học viên có điểm trúng điểm tương Xét tuyển đối với thí sinh tự do Học viện nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm 2020, 2021. Không nhận hồ sơ xét tuyển học bạ với thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước Các thông tin cần thiết khác- Nhóm 1 ngành Báo chí- Nhóm 2 gồm các ngành Truyền thông đại chúng, Truyền thông đa phương tiện, Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Kinh tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Chính trị học, Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội, Quản lý công, Quản lý nhà Nhóm 3 ngành Lịch sử- Nhóm 4 gồm các ngành Truyền thông quốc tế, Quan hệ quốc tế, Quan hệ công chúng, Quảng cáo, Ngôn ngữ Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức Xét học bạ dự kiến 20% chỉ tiêu- Ngành Báo chí Điểm xét tuyển = A+B*2/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích nếu có- Các ngành nhóm 2 Điểm xét tuyển = A + Điểm ưu tiên/khuyến khích nếu có- Nhóm 3 ngành Lịch sử Điểm xét tuyển = A+C*2/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích nếu có- Các ngành nhóm 4 Điểm xét tuyển = A+D*2/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích nếu cóTrong đóA = Điểm TBC 5 học kỳ THPT không tính học kỳ II năm lớp 12B = Điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT không tính học kỳ II năm lớp 12C = Điểm TBC 5 học kỳ môn Lịch sử THPT không tính học kỳ II năm lớp 12D = Điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT không tính học kỳ II năm lớp 12 Xét tuyển kết hợp dự kiến 10% chỉ tiêu đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh tương đương IELTS trở lên, học lực 7,0 trở lên, hạnh kiểm Tốt 5 học kỳ bậc THPT không tính học kỳ II năm lớp 12. Thí sinh xét tuyển các chương trình Báo chí điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT không tính học kỳ II năm lớp 12 đạt tối thiểu 6,5 trở Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT dự kiến 70% chỉ tiêu Nhóm ngành Môn bắt buộc Môn tự chọn chọn 1 trong các bài thi/môn thi dưới đây 1 Tiếng Anh + NGỮ VĂN hệ số 2 Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội 2 Ngữ văn + Toán Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh, Khoa học xã hội 3 Ngữ văn + LỊCH SỬ hệ số 2 Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân, Địa lý 4 Ngữ văn + TIẾNG ANH hệ số 2 Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội Điểm xét tuyển được xác định theo chuyên ngành dựa trên tổng điểm các môn thi quy định cho từng nhóm ngành xếp từ cao xuống Đối với các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm 2 không có môn nhân hệ số Điểm xét tuyển thang điểm 30 được xác định như sauĐiểm xét tuyển làm tròn đến 2 chữ số thập phân = Tổng điểm ba môn thi theo tổ hợp đã đăng ký + Điểm ưu tiên/khuyến khích nếu có- Đối với ngành/chuyên ngành thuộc nhóm 1 có môn Ngữ văn, nhóm 3 có môn Lịch sử và nhóm 4 có môn tiếng Anh nhân hệ số 2 Điểm xét tuyển thang điểm 40 được xác định như sauĐiểm xét tuyển làm tròn đến 2 chữ số thập phân = Tổng điểm ba môn thi sau khi đã nhân hệ số theo tổ hợp đã đăng ký + Điểm ưu tiên/khuyến khích x 4/3 nếu cóTrường hợp không tuyển đủ chỉ tiêu theo các phương thức xét tuyển học bạ, xét tuyển kết hợp, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang phương thức xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT. Tiêu chí phụ xét tuyểnTrường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau cuối danh sách sẽ được tổ chức xét tuyển theo thứ tự ưu tiên sau* Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT- Đối với các ngành có môn chính nhân hệ số Ưu tiên thí sinh có tổng điểm gốc 3 môn chưa nhân hệ số, chưa cộng điểm ưu tiên, chưa cộng điểm khuyến khich, chưa làm tròn cao Đối với các ngành/chuyên ngành còn lại Ưu tiên thí sinh có kết quả thi THPT môn Toán cao hơn.* Xét tuyển căn cứ kết quả học bạ THPT - Đối với các ngành có môn chính nhân hệ số Ưu tiên thí sinh có điểm TBC 5 học kỳ bậc THPT cao hơn, không tính điểm học kỳ II năm lớp Đối với các ngành/chuyên ngành còn lại Ưu tiên thí sinh có điểm TBC môn Toán 5 học kỳ bậc THPT cao hơn, không tính điểm học kỳ II năm lớp 12.* Xét tuyển kết hợp Ưu tiên thí sinh có điểm TBC 5 học kỳ bậc THPT cao hơn, không tính điểm học kỳ II năm lớp Thời gian tuyển sinh1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT* Đối với thí sinh xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo* Đối với các phương thức tuyển sinh kết hợp, quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh, chứng nhận đạt giải học sinh giỏi để cộng điểm khuyến khích, xét học bạ đối với thí sinh tự do tốt nghiệp năm 2020, 2021 nộp hồ sơ từ 20/5 đến hết ngày 15/6/2022.* Xét tuyển học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 nộp hồ sơ từ 15/6 đến 17h00 ngày 30/6/ sinh ở xa nộp hồ sơ qua bưu điện Thời hạn nhận hồ sơ tính theo dấu bưu Hình thức nhận hồ sơ Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Học viện Ban Quản lý Đào tạo, Học viện Báo chí và Tuyên truyền36 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà NộiNgoài phong bì ghi rõ Hồ sơ tuyển sinh đại học Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm- Đợt 1 Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trực tuyến đối với tất cả các phương thức xét tuyển từ 22/7 đến 17h00 ngày 20/8/2022. Công bố kết quả trúng tuyển trước 17h00 ngày 17/9/ Đợt 2 xét tuyển bổ sung nếu còn chỉ tiêu từ 01/10 đến 05/10/ Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro- Để đảm bảo thực hiện công tác xét tuyển, lọc ảo theo quy định, thí sinh bắt buộc phải đăng ký trực tuyến tất cả các nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo – kể cả những trường hợp đã nộp hồ sơ tại Học viện. Trường hợp thí sinh nộp hồ sơ tại Học viện nhưng không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hoặc đăng ký trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đà tạo nhưng không nộp hồ sơ tại Học viện, Học viện sẽ không tiến hành xét Thí sinh tự do đã nộp hồ sơ xét tuyển theo phương thức học bạ bắt buộc phải có tài khoản và đăng ký các nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc Thí sinh ở xa nộp hồ sơ qua bưu điện Thời hạn nhận hồ sơ tính theo dấu bưu điệnIV. Chính sách ưu tiên xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022- Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh được miễn học Các ngành khác hệ đại trà đ/tính chỉ chương trình toàn khoá 143 tín chỉ- Hệ chất lượng cao đ/tín chỉ tạm tính – chưa bao gồm 13 tín chỉ Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh- Lộ trình tăng học phí cho từng năm là tối đa 10%VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2021 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao 40 43 40 40 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán Tổ hợp 2 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh Tổ hợp 3 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội Tổ hợp 4 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao 40 40 40 52 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán Tổ hợp 2 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh 28 25 Tổ hợp 3 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội Tổ hợp 4 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên 27 24 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý chất lượng cao 40 56 40 48 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Tổ hợp 2 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên Tổ hợp 3 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu 40 29 40 41 Tổ hợp 1 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán Tổ hợp 2 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội Tổ hợp 3 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông Marketing 80 76 80 76 Tổ hợp 1 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán Tổ hợp 2 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội Tổ hợp 3 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên Ngành Báo chí Chuyên ngành Báo in 50 55 50 49 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán Tổ hợp 2 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh 30 Tổ hợp 3 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội 31 Tổ hợp 4 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên 29 Chuyên ngành Báo phát thanh 50 59 50 51 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán Tổ hợp 2 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh Tổ hợp 3 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội Tổ hợp 4 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên Chuyên ngành Báo truyền hình 50 36 50 44 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán 26 Tổ hợp 2 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh 33 Tổ hợp 3 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội 28 Tổ hợp 4 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên Chuyên ngành Báo mạng điện tử 50 51 50 46 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán Tổ hợp 2 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh Tổ hợp 3 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội Tổ hợp 4 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên Ảnh báo chí 40 39 40 28 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán 26 Tổ hợp 2 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh Tổ hợp 3 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội Tổ hợp 4 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên Quay phim truyền hình 40 27 40 28 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán 22 19 Tổ hợp 2 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh 19 Tổ hợp 3 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội Tổ hợp 4 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên 22 19 Ngành Triết học 40 53 40 44 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 23 Tổ hợp 2 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 23 Tổ hợp 3 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 23 Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học 40 36 40 42 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Tổ hợp 2 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên Tổ hợp 3 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngành Kinh tế chính trị 40 41 40 59 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Tổ hợp 2 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên Tổ hợp 3 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 25 Ngành Kinh tế Chuyên ngành Quản lý kinh tế 100 105 60 71 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Tổ hợp 2 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên Tổ hợp 3 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý 50 56 50 56 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Tổ hợp 2 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên Tổ hợp 3 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước Chuyên ngành Công tác tổ chức 50 36 45 47 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Tổ hợp 2 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên Tổ hợp 3 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 23 Chuyên ngành Công tác dân vận 45 11 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Tổ hợp 2 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 17 Tổ hợp 3 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngành Chính trị học Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hoá 50 58 20 52 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Tổ hợp 2 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên Tổ hợp 3 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Chuyên ngành Chính trị phát triển 50 51 50 37 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Tổ hợp 2 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên Tổ hợp 3 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh 40 31 40 37 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 16 22 Tổ hợp 2 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 16 22 Tổ hợp 3 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 16 22 Chuyên ngành Văn hoá phát triển 50 69 50 48 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Tổ hợp 2 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên Tổ hợp 3 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Chuyên ngành Chính sách công 40 55 40 46 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 23 Tổ hợp 2 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 23 Tổ hợp 3 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 23 Chuyên ngành Truyền thông chính sách 50 52 50 63 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Tổ hợp 2 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên Tổ hợp 3 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngành Xuất bản Chuyên ngành Biên tập xuất bản 50 55 50 55 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 25 Tổ hợp 2 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 24 Tổ hợp 3 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Chuyên ngành Xuất bản điện tử 50 53 50 69 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Tổ hợp 2 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên Tổ hợp 3 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngành Xã hội học 50 60 50 72 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Tổ hợp 2 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên Tổ hợp 3 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngành Công tác xã hội 50 51 50 57 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 25 Tổ hợp 2 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 24 Tổ hợp 3 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngành Truyền thông đa phương tiện 50 32 50 50 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Tổ hợp 2 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên Tổ hợp 3 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngành Truyền thông đại chúng 100 94 100 115 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Tổ hợp 2 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên Tổ hợp 3 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngành Quản lý công 50 62 50 73 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Tổ hợp 2 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên Tổ hợp 3 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngành Quản lý nhà nước Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước 50 60 50 65 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 24 Tổ hợp 2 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 24 Tổ hợp 3 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 24 Chuyên ngành Quản lý xã hội 50 46 50 72 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 24 Tổ hợp 2 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 24 Tổ hợp 3 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 24 Ngành Lịch sử 40 54 40 42 Tổ hợp 1 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Tổ hợp 2 Ngữ văn, Lịch sử, Toán Tổ hợp 3 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tổ hợp 4 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân 31 Ngành Quan hệ quốc tế Chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế 50 48 50 48 Tổ hợp 1 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán Tổ hợp 2 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội Tổ hợp 3 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên Chuyên ngành Thông tin đối ngoại 50 47 50 50 Tổ hợp 1 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán Tổ hợp 2 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội Tổ hợp 3 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên Ngành Quan hệ công chúng 50 37 50 52 Tổ hợp 1 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán Tổ hợp 2 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội Tổ hợp 3 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên Ngành Quảng cáo 40 43 40 39 Tổ hợp 1 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán Tổ hợp 2 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội Tổ hợp 3 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên Ngành Ngôn ngữ Anh 50 48 50 59 Tổ hợp 1 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán Tổ hợp 2 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội Tổ hợp 3 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên Ngành Truyền thông quốc tế 50 34 50 44 Tổ hợp 1 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán Tổ hợp 2 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội Tổ hợp 3 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 của Học viện Báo chí và Tuyên truyền TẠI ĐÂYBài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham KÍ TƯ VẤN Dưới đây là điểm chuẩn các ngành của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022 theo các phương thức Học phí dự kiến với sinh viên chính quy của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022 như sau - Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh được miễn học phí. - Các ngành khác hệ đại trà đồng/tín chỉ chương trình toàn khóa là 143 tín chỉ. - Hệ chất lượng cao đồng/tín chỉ tạm tính- chưa bao gồm 13 tín chỉ Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng - An ninh. Theo quy định của Bộ GD-ĐT, các trường đại học trong cả nước phải công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 trước 17h ngày 17/9. >>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học 2022

xét tuyển học bạ học viện báo chí 2022