xuất hành đầu năm kỷ hợi tuổi mão

Ngũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ Ngày: Kỷ Mão; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 7h-9h và 19h-21h Tốc Hỷ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. Người tuổi Hợi sinh năm bao nhiêu, hợp màu gì, hợp với tuổi nào, tam hợp, tứ hành xung. Mão, Dậu; Tứ hành xung tuổi Hợi tức là bản mệnh tương khắc nên những tuổi trên và trái ngược nhau về phong cách cũng như quan điểm sống. Điều này dễ dẫn đến những cuộc cãi Bản mệnh tuổi Hợi - Mão - Mùi gặp hạn Tam tai vào năm Tỵ - Ngọ - Mùi Gia chủ tuổi Kỷ Hợi, theo quan niệm dân gian cần tránh các năm Tam tai: Kỷ Tị, Canh Ngọ, Tân Mùi, Tân Tị, Nhâm Ngọ, Quý Mùi, Quý Tị, Giáp Ngọ, Ất Mùi, Ất Tị, Bính Ngọ, Đinh Mùi, Đinh Tị, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi Như vậy trong năm 2022, tuổi Kỷ Hợi 1959 nữ mạng không phạm hạn Tam Tai. 7. 2. Xem giờ tốt, hướng xuất hành đầu năm Canh Tý 2020 cho tuổi Kỷ Mão. Xuất hành đầu năm nghĩa là đi ra khỏi nhà tính từ thời điểm giao thừa trở đi, có nhiều người sau giao thừa là đi lễ đền, chùa nhưng có những người phải sang sáng mùng một Tết mới bắt đầu đi, cũng có người thì xuất hành muộn hơn Ngày Dương Lịch: 5-10-2022. Ngày Âm Lịch: 10-9-2022. Ngày tân mão tháng canh tuất năm nhâm dần. Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 5 tháng 10 năm Dịch Vụ Hỗ Trợ Vay Tiền Nhanh 1s. Xem hướng xuất hành đầu năm theo tuổi có ý nghĩa quyết định đến công danh, vận mệnh và tài lộc trong một năm của gia chủ. Hãy cùng các chuyên gia của tìm hiểu hướng xuất hành năm Kỷ Hợi của tuổi Mão dưới đây. Hướng xuất hành năm Kỷ Hợi của tuổi Mão Giờ xuất hành tốt nhất cho tuổi Mão năm Kỷ Hợi Giờ xuất hành tốt nhất cho tuổi Tân Mão 1951 Giờ xuất hành tốt nhất cho tuổi Quý Mão 1963 Giờ xuất hành tốt nhất cho tuổi Ất Mão 1975 Giờ xuất hành tốt nhất cho tuổi Đinh Mão 1987 Giờ xuất hành tốt nhất cho tuổi Kỷ Mão 1999 Ngày tốt, giờ tốt mở hàng đầu năm Kỷ Hợi Hướng xuất hành năm Kỷ Hợi của tuổi Mão Tuổi Mão là những người sinh năm Đinh Mão 1987, Ất Mão 1975, Kỷ Mão 1999, Quý Mão 1963, Tân Mão 1951. Năm 2019, tuổi Mão do sao Bạch Hổ hiếu mệnh nếu không phá sản thì cũng hao tốn tiền của cũng may Hợi và Mão là tam hợp nên không phải hao tổn đến doanh nghiệp, gặp tai nạn, có kẻ xấu hãm hại. Trong năm cần thường xuyên làm việc thiện, cứu giúp người khó khăn. Tình duyên phức tạp, tài lộc yếu kém, sức khỏe không được tốt đẹp. Nếu xuất hành hướng đông có thể hóa buồn thành vui, nếu có quý nhân phù trợ thì có thể tai qua nạn khỏi. Hướng xuất hành tốt đầu năm cho người tuổi Mão – Ngày mùng 1 tết Thứ 6 ngày 5/2/2019 xuất hành hướng Nam – Ngày mùng 2 tết Thứ 7 ngày 6/2/2019 xuất hành hướng Hướng Tây Nam – Ngày mùng 3 tết Chủ nhật ngày 7/2/2019 xuất hành hướng Tây Nam >>> Tham khảo thêm Xem tuổi xông nhà năm kỷ hợi cho tuổi Mão Giờ xuất hành tốt nhất cho tuổi Mão năm Kỷ Hợi Giờ xuất hành tốt nhất cho tuổi Tân Mão 1951 Xuất hành Ngày mồng 1 tết – Từ 3 giờ đến 5 giờ sáng giờ địa phương – Đi về hướng Bắc để đón Tài Thần – Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần Giờ xuất hành tốt nhất cho tuổi Quý Mão 1963 Xuất hành Ngày mồng 1 tết – Từ 9 giờ đến 11 giờ sáng giờ địa phương – Đi về hướng Bắc để đón Tài Thần – Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần Giờ xuất hành tốt nhất cho tuổi Ất Mão 1975 Xuất hành Ngày mồng 1 tết – Từ 3 giờ đến 5 giờ sáng giờ địa phương – Đi về hướng Bắc để đón Tài Thần – Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần Giờ xuất hành tốt nhất cho tuổi Đinh Mão 1987 Xuất hành Ngày mồng 1 tết – Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng giờ địa phương – Đi về hướng Bắc để đón Tài Thần – Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần Giờ xuất hành tốt nhất cho tuổi Kỷ Mão 1999 Xuất hành Ngày mồng 1 tết – Từ 11 giờ đến 13 giờ sáng giờ địa phương – Đi về hướng Bắc để đón Tài Thần – Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần Ngày tốt, giờ tốt mở hàng đầu năm Kỷ Hợi Theo quan niệm của người dân Việt Nam từ xưa đến nay, ngày mở cửa hàng, ngày khai trương đầu năm mới có ảnh hưởng rất lớn đến may mắn, tài lộc của gia chủ trong cả một năm. Vì vậy, việc chọn ngày giờ mở hàng luôn nhân được nhiều sự quan tâm. Năm mới đến, những người chủ cửa hàng, doanh nghiệp chọn được ngày tốt, giờ đẹp mở cửa hàng mà được vị khách đầu tiên hợp tuổi mua bán chóng vánh, sởi lởi thì tin rằng cả năm gia chủ sẽ mua may bán đắt, chuyện làm ăn cũng thuận buồm, xuôi gió và công việc làm ăn được phát đạt hơn so với năm trước. Những ngày, giờ dưới đây đều thích hợp cho gia chủ Tuổi Mão mở hàng đầu năm Kỷ Hợi 2019 Ngày mùng 2 tết nguyên đán Thứ Tư ngày 6/2/2019 Dương Lịch Giờ Đẹp Giờ Dần 3h – 5h, Giờ Thìn 7h – 9h, Giờ Tỵ 9h – 11h, Giờ Thân 15h – 17h, Giờ Dậu 17h – 19h, Giờ Hợi 21h – 23h. Ngày mùng 4 tết nguyên đán Thứ Sáu ngày 8/2/2019 Dương Lịch Giờ Đẹp Giờ Tý 23h – 1h, Giờ Sửu 1h – 3h, Giờ Mão 5h – 7h, Giờ Ngọ 11h – 13h, Giờ Thân 15h – 17h, Giờ Dậu 17h – 19h. Ngày mùng 8 tết nguyên đán Thứ Ba ngày 12/2/2019 Dương Lịch Giờ Đẹp Giờ Dần 3h – 5h, Giờ Thìn 7h – 9h, Giờ Tỵ 9h – 11h, Giờ Thân 15h – 17h, Giờ Dậu 17h – 19h, Giờ Hợi 21h – 23h. >>> Có thể bạn quan tâm Năm 2019 tuổi Mão nên sơn nhà màu gì? Trên đây là “Hướng xuất hành năm Kỷ Hợi của tuổi Mão”. Hy vọng với những chia sẻ này sẽ giúp cho gia chủ tuổi Mão hiểu rõ về hướng xuất hành phù hợp mang lại nhiều tài lộc và may mắn cho gia chủ trong năm 2019. Chúc bạn và gia đình một năm mới an khang, thịnh vượng, tấn tài tấn lộc. 24HMoney đã kiểm duyệt Người Việt từ xưa đã rất coi trọng việc chọn người xông đất, giờ xuất hành, ngày mở hàng các ngày đầu năm mới. Theo quan niệm của người Việt, những ngày đầu năm nếu mọi việc suôn sẻ, hanh thông thì cả năm theo đó cũng được tốt lành, thuận cứ vận niên, đặc điểm ngũ hành của Thái tuế năm Quý Mão và vận niên của các con giáp, năm nay các tuổi Hợi, Mùi, Sửu, Tỵ, Ngọ, Tuất là những tuổi xông đất gia đình, cơ quan, đơn vị không cần xét tuổi gia chủ có thể mời một trong các tuổi này xông đất. Tiêu chí có tính chất quyết định để chọn tuổi xông đất, là những người gia đình phúc đức, con cháu đuề huề, vợ chồng hoà thuận, ăn nên làm ra. Bản thân người đó nhân hậu, đạo cao đức trọng, chính trực, có uy tín trong gia đình và xã hợp tham chiếu thêm các tam hợp cục, chủ nhà tuổi Thân-Tý-Thìn chọn mời những người tuổi Tuất, Hợi, Tỵ, chủ tuổi Dần-Ngọ-Tuất chọn những người tuổi Tuất, Ngọ, Tỵ, chủ tuổi Tỵ-Dậu-Sửu chọn người tuổi Hợi, Mùi, Sửu, Tỵ. Gia chủ tuổi Hợi-Mão-Mùi chọn người tuổi Hợi, Mùi, hành đầu năm Quý Mão Hướng xuất hành, ngày giờ xuất hành, ngày mở hàngNăm Quý Mão 2023 lập xuân vào lúc 10h42 phút ngày 14 tháng Giêng, nghĩa là tết âm lịch vẫn chịu sự ảnh hưởng của vận khí tháng Chạp năm Nhâm Dần tháng Sửu. Vận khí trong năm, sao Bát bạch Tả phụ lâm chiếu hướng Nam, sao Cửu tử Hữu bật lâm chiếu hướng Bắc. Trên cơ sở đó, niên vận đại lợi Nam – Bắc. Hướng xuất hành tốt là hướng Nam và hướng giờ tốt để xuất hành như sauMùng 1 Canh Thìn 1 – 3 h, 7 – 9h, 9 – 11h giờ này không cấm kỵ việc gì.Mùng 2 Tân Tỵ Ngày xuất hành không có lộc, nhưng nêu phải xuất hành thì chọn 7 – 3 Nhâm Ngọ 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 4 Quý Mùi Ngày xuất hành không có lộc, nếu phải xuất hành thì chọn 7 – 9h, 11 – 5 Giáp Thân Xuất hành tốt, từ 7- 9h, 13 6 Ất Dậu 7 – 7 Bính Tuất 7 – 11h, 13 – 8 Đinh Hợi 7 – 9 Mậu Tý 7 – 9h, 15 – giờ tốt để mở hàng, khai trương gồmMùng 5 Giáp Thân 5 – 11h, 13 – 15h, 17 – 8 Đinh Hợi 7 – 9h, 11 – 15h, 17 – 21h. Hướng Xuất hành vào đầu năm mới là một trong những vấn đề quan trọng mà chủ nhà tuổi Mão. Chủ nhà cần chú ý để cả năm có thể hưởng hạnh phúc và may mắn, những vận hạn cũng được nhẹ bớt. Theo quan niệm của văn hóa Việt Nam, việc chọn hướng xuất hành đầu năm đúng giờ tốt, hướng tốt sẽ giúp cả năm may mắn, nhiều tài lộc. Gia chủ tuổi Mão chọn ngày giờ và hướng xuất hành trong Tết Quý Mão Ảnh Internet Quý Mão Hướng và giờ tốt xuất hành 3 ngày đầu năm mới 2023 tuổi Quý Mão 1963 Mùng 1 Tết Tức ngày 22/1/2023 dương lịch - Nên xuất hành hướng Tây Nam hướng tài thần hoặc hướng Tây Bắc hướng hỷ thần. Tránh hướng Chính Tây. - Giờ đẹp xuất hành Dần 3h – 4h59′, Thìn 7h – 8h59′, Tỵ 9h – 10h59′, Thân 15h – 16h59′, Dậu 17h – 18h59′, Hợi 21h – 22h59′. Mùng 2 Tết Tức ngày 23/1/2023 dương lịch - Nên xuất hành hướng Tây Nam hướng tài thần hoặc hướng Tây Nam hướng hỷ thần.Tránh hướng Chính Tây. - Giờ đẹp xuất hành Sửu 1h – 2h59′, Thìn 7h – 8h59′, Ngọ 11h – 12h59′, Mùi 13h – 14h59′, Tuất 19h – 20h59′, Hợi 21h – 22h59′. Mùng 3 Tết Tức ngày 24/1/2023 dương lịch - Nên xuất hành hướng Tây Bắc hướng tài thần hoặc hướng Chính Nam hướng hỷ thần. Tránh hướng Chính Tây. - Giờ đẹp xuất hành Tý 23h – 0h59′, Sửu 1h – 2h59′, Mão 5h – 6h59′, Ngọ 11h – 12h59′, Thân 15h – 16h59′, Dậu 17h – 18h59′. Tân Mão Mùng 1 Tết Tức ngày 22/1/2023 dương lịch - Nên xuất hành hướng Tây Nam hướng tài thần hoặc hướng Tây Bắc hướng hỷ thần. Tránh hướng Chính Tây. - Giờ đẹp xuất hành Dần 3h – 4h59′, Thìn 7h – 8h59′, Tỵ 9h – 10h59′, Thân 15h – 16h59′, Dậu 17h – 18h59′, Hợi 21h – 22h59′. Mùng 2 Tết Tức ngày 23/1/2023 dương lịch - Nên xuất hành hướng Tây Nam hướng tài thần hoặc hướng Tây Nam hướng hỷ thần. Tránh hướng Chính Tây. - Giờ đẹp xuất hành Sửu 1h – 2h59′, Thìn 7h – 8h59′, Ngọ 11h – 12h59′, Mùi 13h – 14h59′, Tuất 19h – 20h59′, Hợi 21h – 22h59′. Mùng 3 Tết Tức ngày 24/1/2023 dương lịch - Nên xuất hành hướng Tây Bắc hướng tài thần hoặc hướng Chính Nam hướng hỷ thần. Tránh hướng Chính Tây. - Giờ đẹp xuất hành Tý 23h – 0h59′, Sửu 1h – 2h59′, Mão 5h – 6h59′, Ngọ 11h – 12h59′, Thân 15h – 16h59′, Dậu 17h – 18h59′. Hy vọng người tuổi Tân Mão 1951 sẽ lựa chọn được ngày giờ, hướng xuất hành phù hợp để cả năm 2023 đại cát đại lợi! Ất Mão Hướng và giờ tốt xuất hành 3 ngày đầu năm mới 2023 tuổi Ất Mão 1975 Mùng 1 Tết Tức ngày 22/1/2023 dương lịch - Nên xuất hành hướng Tây Nam hướng tài thần hoặc hướng Tây Bắc hướng hỷ thần. Tránh hướng Chính Tây. - Giờ đẹp xuất hành Dần 3h – 4h59′, Thìn 7h – 8h59′, Tỵ 9h – 10h59′, Thân 15h – 16h59′, Dậu 17h – 18h59′, Hợi 21h – 22h59′. Mùng 2 Tết Tức ngày 23/1/2023 dương lịch - Nên xuất hành hướng Tây Nam hướng tài thần hoặc hướng Tây Nam hướng hỷ thần . Tránh hướng Chính Tây. - Giờ đẹp xuất hành Sửu 1h – 2h59′, Thìn 7h – 8h59′, Ngọ 11h – 12h59′, Mùi 13h – 14h59′, Tuất 19h – 20h59′, Hợi 21h – 22h59′. Mùng 3 Tết Tức ngày 24/1/2023 dương lịch - Nên xuất hành hướng Tây Bắc hướng tài thần hoặc hướng Chính Nam hướng hỷ thần. Tránh hướng Chính Tây. - Giờ đẹp xuất hành Tý 23h – 0h59′, Sửu 1h – 2h59′, Mão 5h – 6h59′, Ngọ 11h – 12h59′, Thân 15h – 16h59′, Dậu 17h – 18h59′. Hy vọng người tuổi Ất Mão 1975 sẽ lựa chọn được ngày giờ, hướng xuất hành phù hợp để cả năm 2023 vạn sự như ý! Kỷ Mão Hướng và giờ tốt xuất hành 3 ngày đầu năm mới 2023 tuổi Kỷ Mão 1999 Mùng 1 Tết Tức ngày 22/1/2023 dương lịch - Nên xuất hành hướng Tây Nam hướng tài thần hoặc hướng Tây Bắc hướng hỷ thần. Tránh hướng Chính Tây. - Giờ đẹp xuất hành Dần 3h – 4h59′, Thìn 7h – 8h59′, Tỵ 9h – 10h59′, Thân 15h – 16h59′, Dậu 17h – 18h59′, Hợi 21h – 22h59′. Mùng 2 Tết Tức ngày 23/1/2023 dương lịch - Nên xuất hành hướng Tây Nam hướng tài thần hoặc hướng Tây Nam hướng hỷ thần. Tránh hướng Chính Tây. - Giờ đẹp xuất hành Sửu 1h – 2h59′, Thìn 7h – 8h59′, Ngọ 11h – 12h59′, Mùi 13h – 14h59′, Tuất 19h – 20h59′, Hợi 21h – 22h59′. Mùng 3 Tết Tức ngày 24/1/2023 dương lịch - Nên xuất hành hướng Tây Bắc hướng tài thần hoặc hướng Chính Nam hướng hỷ thần. Tránh hướng Chính Tây. - Giờ đẹp xuất hành Tý 23h – 0h59′, Sửu 1h – 2h59′, Mão 5h – 6h59′, Ngọ 11h – 12h59′, Thân 15h – 16h59′, Dậu 17h – 18h59′. Hy vọng người tuổi Kỷ Mão 1999 sẽ lựa chọn được ngày giờ, hướng xuất hành phù hợp để cả năm 2023 lộc phước đầy nhà! * Những thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm. Home Tử viXem tuổi xông nhà 2021 Xem tuổi xông nhà năm 2021 cho tuổi Kỷ Hợi 1959 Trong quan niệm xưa của người Việt, vào thời khắc chuyển giao giữa năm cũ và năm mới, ngoài việc làm cỗ thắp hương cho ông bà tổ tiên thì việc xông đất tuổi Kỷ Hợi 2021 cũng đóng vai trò rất quan trọng và mang ý nghĩa lớn. Người xông nhà tuổi Kỷ Hợi 2021 sẽ được gia chủ chọn lựa một cách kỹ lưỡng và cẩn thận trước khi năm mới bắt đầu. Các nguyên tắc để chủ nhà tuổi Kỷ Hợi chọn người xông đất phù hợp đó là So sánh tuổi cũng như ngũ hành của người đến xông nhà với gia chủ sinh năm 1959, cụ thể là so sánh Thiên can và Địa chi có tương sinh, tương khắc không. Bên cạnh xét yếu tố hợp ngũ hành và tuổi thì gia chủ tuổi Kỷ Hợi chọn người xông đất còn phải xét tới việc họ có phải người tốt bụng, thành đạt và hạnh phúc không. Nếu một người thường xuyên cau có, sự nghiệp bất ổn, sức khỏe không tốt đến xông nhà cũng sẽ ảnh hưởng không tốt tới cả gia đình bạn. Chính vì vậy, việc chọn người xông đất tuổi Kỷ Hợi năm 2021 thường sẽ là bạn bè hoặc người thân thiết với gia chủ. XEM XÔNG ĐẤT - KHAI TRƯƠNG NĂM 2021 TUỔI KỶ HỢI Tuổi Kỷ Hợi Sinh Năm 1959 Tuổi âm lịch 63 Tuổi 8-2-1959 đến 27-1-1960 Ngũ hành bản mệnh Bình địa Mộc Cây sát đất Hạn năm 2021 Nam - Huỳnh Tuyền, Nữ - Toán Tận Sao chiếu mệnh năm 2021 Nam - Mộc Đức, Nữ - Thủy Diệu Năm xông nhà 2021 Tân Sửu Ngũ Hành Bích Thượng Thổ Cung Mệnh Nam Đoài - Nữ Cấn 1 - Tại sao phải chọn tuổi xông nhà tuổi Kỷ Hợi năm 2021? Việc tuổi Kỷ Hợi 1959 chọn người xông nhà là điều nên làm và rất cần thiết, quý gia chủ cần biết tuổi Kỷ Hợi năm 2021 chiếu theo sự vận chuyển âm dương ngũ hành cho thấy Thiên can Kỷ gặp Tân Bình Hòa Là thuận thành chủ một năm mọi việc đều hanh thông và công việc đều gặp nhiều may mắn Địa chi Hợi gặp Sửu Bình Hòa Là thuận thành chủ một năm mọi việc đều hanh thông và công việc đều gặp nhiều may mắn Mạng Mộc gặp năm Thổ là Khắc xuất Trung bình Chủ về công danh sự nghiệp đều tự thân vận động, chứ không được sự giúp đỡ từ người thân và bạn bè, chú ý mất trộm Vì vậy, Cần chọn tuổi xông nhà xông đất hợp gia chủ tuổi Kỷ Hợi đề hóa giải, hạn chế những điều không tốt trên cũng như gia tăng cát khí cho tuổi Kỷ Hợi trong năm 2021 Khi gia chủ tuổi Kỷ Hợi 1959 chọn người xông nhà cần đặc biệt quan tâm đến những tuổi sau Tuổi xông nhà Bính Dần 1986 mệnh Lộ Trung Hỏa - Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Mộc của gia chủ Rất tốt. - Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Thổ của năm Tân Sửu Rất tốt. - Thiên can của người xông nhà là Bính không sinh, không khắc với Kỷ của gia chủ Chấp nhận được. - Thiên can của người xông nhà là Bính Tương Hợp với Tân của năm Tân SửuRất Tốt - Địa chi của người xông nhà là Dần Lục hợp với Hợi của gia chủ Rất tốt. - Địa chi của người xông nhà là Dần Không sinh, không khắc với Sửu năm Tân Sửu Chấp nhận được →Tổng điểm 10/12 Rất tốt Tuổi xông nhà Đinh Mão 1987 mệnh Lộ Trung Hỏa - Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Mộc của gia chủ Rất tốt. - Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Thổ của năm Tân Sửu Rất tốt. - Thiên can của người xông nhà là Đinh không sinh, không khắc với Kỷ của gia chủ Chấp nhận được. - Thiên can của người xông nhà là Đinh Phá với Tân của năm Tân Sửu Không Tốt - Địa chi của người xông nhà là Mão Tam hợp với Hợi của gia chủ Rất tốt. - Địa chi của người xông nhà là Mão Bình Hòa với Sửu của năm Tân Sửu Chấp nhận được →Tổng điểm 9/12 Rất tốt Tuổi xông nhà Mậu Tý 2008 mệnh Tịch Lịch Hỏa - Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Mộc của gia chủ Rất tốt. - Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Thổ của năm Tân Sửu Rất tốt. - Thiên can của người xông nhà là Mậu không sinh, không khắc với Kỷ của gia chủ Chấp nhận được. - Thiên can của người xông nhà là Mậu không sinh, không khắc với Tân của năm Tân Sửu Chấp nhận được - Địa chi của người xông nhà là Tý không sinh, không khắc với Hợi của gia chủ Chấp nhận được - Địa chi của người xông nhà là Tý Nhị hợp với Sửu năm Tân Sửu Rất Tốt →Tổng điểm 9/12 Rất tốt 3 - Những tuổi KỴ xông đất tuổi Kỷ Hợi năm 2021 Gia chủ nên tránh chọn các tuổi sau để xông đất, xông nhà đầu năm 2021 cho tuổi 1959 Năm Sinh Tuổi Niên Mệnh Tổng Điểm 1972 Nhâm Tý Tang Đố Mộc 5/12 1985 ẤT Sửu Hải Trung Kim 4/12 1992 Nhâm Thân Kiếm Phong Kim 5/12 Tuy nhiên trong trường hợp gặp những tuổi này xông đất 2021 tuổi Kỷ Hợi cũng đừng quá lo lắng mà đón tiếp họ không nhiệt tình. Gia chủ nên hoan hỉ đón chào những vị khách đặc biệt này đề có một năm hoan hỷ, hạnh phúc nhé! 4 - Hướng và giờ xuất hành đầu năm cho gia chủ tuổi Kỷ Hợi rinh lộc về nhà Mùng 1 tết nên xuất hành hướng Chính Đông để nghênh tiếp Tài Thần và hướng Tây nam để đón Hỷ Thần vào lúc 3h tới 5h sáng. Tính theo nơi cư ngụ Mùng 2 tết nên xuất hành hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần và hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần vào lúc 7h tới 9h. Tính theo nơi cư ngụ Mùng 3 tết nên xuất hành hướng Đông Nam để nghênh tiếp Tài Thần và hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần vào lúc 19h tới 21h. Tính theo nơi cư ngụ 5 - Các ngày, giờ tốt để khai trương mở cửa hàng đầu năm 2021 cho tuổi Kỷ Hợi Sau khi đã tìm tuổi xông nhà đầu năm mới thì các bạn có thể chọn hướng xuất hành đầu năm, mở cửa hàng, khai trương. Xuất hành nghĩa là đi ra khỏi nhà sau lúc giao thừa. Có người thì ngay sau giao thừa đã xuất hành đi lễ chùa, lễ đền có người bắt đầu sáng mùng Một Tết mới đi, cũng có người xuất hành vào mùng Hai, mùng Ba Tết, tùy hoàn cảnh cụ thể vào các công việc để chọn ngày và sau đây là các ngày tốt giờ tốt để bắt đầu một công việc mới trong năm 2021 Tân Sửu Ngày mùng 5 tết ngày Ất Mùi Thứ Ba ngày 16/2/2021 xuất hành hướng Đông Nam vào giờ Kỷ Mão 5h - 7h, Giáp Thân 15h - 17h, Bính Tuất 19h - 21h Ngày mùng 6 tết ngày Bính Thân Thứ Tư ngày 17/2/2021 xuất hành hướng Chính Đông vào giờ Ất Mùi 13h - 15h, Mậu Tuất19h - 21h Ngày mùng 9 tết ngày Kỷ Hợi Thứ Bảy ngày 20/2/2021 xuất hành hướng Chính Nam vào giờ Đinh Mão 5h - 7h, Kỷ Tỵ 9h - 11h, Nhâm Thân15h - 17h, Quý Dậu 17h - 19h Hy vọng những thông tin về việc chủ nhà tuổi Kỷ Hợi chọn người xông đất tại sẽ đem lại sự hữu ích với bạn. Tin chắc việc lựa chọn tuổi xông nhà năm 2021 cho tuổi Kỷ Hợi kỹ lưỡng sẽ giúp gia đình bạn có một năm Tân Sửu 2021 nhiều tài lộc, may mắn và thuận buồm xuôi gió. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm hiểu thêm về tử vi 2021 của bản thân để phòng tránh những rủi ro đồng thời nắm bắt thời vận trong năm một cách tốt nhất. Tôi là Duy Tâm Phúc, hiện đang là Chuyên gia phong thủy, tử vi tại say mê, gắn bó và tìm tòi, nghiên cứu về phong thủy hơn 10 năm qua. Để mang tới những nội dung mới mẻ và chất lượng nhất đến với đọc giả trong và ngoài nước Xem lá số tử vi theo ngày tháng năm sinh Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất Xem tử vi hàng ngày Theo quan niệm của người Việt, ngày đầu tiên trong năm mới khi gia chủ bước ra đường sẽ rất chú trọng đến giờ tốt, hướng tốt. Người ta tin rằng đầu năm suôn sẻ thì cả năm mới may mắn nên ông bà ta có câu “đầu xuôi đuôi lọt”. Thế nên, cứ mỗi cuối năm người ta thường xem hướng xuất hành đầu năm sau để gia chủ chọn hướng tốt mà xuất hành. Việc lựa chọn hướng, giờ xuất hành trong đêm giao thừa và mồng 1 tết sẽ mang lại may mắn, tài lộc, thịnh vượng cho gia đình trong suốt một năm. Sau đây sẽ là hướng xuất hành đầu năm 2020 – Canh Tý theo tuổi để giúp gia chủ chọn được hướng xuất hành phù hợp với tuổi của mình trong năm mới. Contents1 Chọn hướng xuất hành đầu năm 2020 lộc phát, cát lợi2 Chọn ngày xuất hành đầu năm 2020 – Canh Hướng xuất hành ngày mồng 1 Hướng xuất hành ngày mồng 2 Hướng xuất hành ngày mồng 3 tết3 Xem hướng xuất hành đầu năm 2020 – Canh Tý theo 1. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi 2. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi 3. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi 4. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi 5. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi 6. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi 7. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi 8. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi 9. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi 10. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi 11. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi 12. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Hợi Chọn hướng xuất hành đầu năm 2020 lộc phát, cát lợi Trong đêm 30 và ngày Mồng Một Tết, nếu gia chủ muốn cầu tài lộc, thịnh vượng cả năm thì nên chọn hướng xuất hành Chính Đông, Chính Nam mà đi. Nếu muốn cầu hỷ khí, vận may thì nên chọn hướng Chính Đông. Xét về phong thủy phương vị có tất cả là 8 hướng, mỗi hướng ứng với các quẻ vị và ngũ hành khác nhau như Hướng Nam Thuộc Quẻ Ly, hành Hỏa Hướng Bắc Thuộc Quẻ Khảm, hành Thủy Hướng Đông Thuộc Quẻ Chấn, hành Mộc Hướng Tây Thuộc Quẻ Đoài, hành Kim Hướng Đông Nam Thuộc Quẻ Tốn, hành Mộc Hướng Đông Bắc Thuộc Quẻ Cấn, hành Thổ Hướng Tây Nam Thuộc Quẻ Khôn, hành Thổ Hướng Tây Bắc Thuộc Quẻ Càn, hành Kim Trong 8 hướng này mỗi hướng sẽ có sự sinh khắc chế hóa lẫn nhau. Gia chủ muốn chọn hướng xuất hành đầu năm 2020 thì nên lấy hướng sinh mang lại vượng hoặc ta sinh cho cung. Nên tránh các hướng khắc với mình. Nếu chọn đúng hướng xuất hành theo hướng tương sinh sẽ mang lại vận khí dồi dào, cả năm gặp nhiều vận hỷ, may mắn, cát lành. Hướng xuất hành ngày mồng 1 tết Mồng 1 tết Nguyên đán vào ngày thứ Bảy 25/2 dương lịch Nên xuất hành theo hướng Chính Đông, Chính Nam là tốt nhất. Người xưa quan niệm rằng mồng 1 tết là thời điểm trời đất giao hòa, được xem là ngày đầu tiên của năm mới là đại cát. Thế nên đa phần các gia đình đều em ngày, giờ và hướng xuất hành vào ngày này để chọn ra hướng tốt nhất với mong muốn đầu năm thuận lợi, cả năm may mắn, cát lành đến với gia đình. Hướng xuất hành Có 2 hướng chính là Tài Thần để cầu tài lộc và Hỷ Thần để cầu may mắn, hỷ khí. Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ. Theo Lịch vạn niên 2020 thì ngày mồng 1 tết Canh Tý là ngày Đinh Mão, ngũ hành Hoả, sao Nữ. Nếu gia đình muốn cầu tài lộc thì hãy xuất hành hướng Tài Thần Chính Nam. Nếu muốn cầu may mắn, hỷ sự thì nên đi hướng Chính Đông để gặp Hỷ Thần. Lưu ý Từ lúc 00h ngày mùng 1/1 Canh Tý âm lịch được tính là thời khắc đầu tiên của năm mới Canh Tý 2020. – Giờ hoàng đạo Tý 23h-01h; Dần 03h-05h; Mão 5h-7h; Ngọ 11h-13h; Mùi 13h-15h; Dậu 17h-19h. – Giờ xuất hành + Giờ Đại An [Tí 23h-01h] Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. + Giờ Tốc Hỷ [Sửu 01-03h] Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. + Giờ Tiểu Các [Thìn 07h-09h] Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Hướng xuất hành đầu năm 2020 – Canh Tý được tính từ nơi gia chủ ở so với hướng muốn đến. Cho nên nếu muốn cầu tài lộc thì lần đầu tiên bước ra khỏi nhà nên đi về hướng Chính Nam, Chính Đông sau đó mới đi tiếp các nơi khác. Hướng xuất hành ngày mồng 2 tết Mồng 2 tết sẽ vào ngày 2/1 Mậu Thìn âm lịch nhằm ngày Chủ nhật 26/1/2020 dương lịch. – Ngày Hoàng đạo Kim Quỹ. – Giờ hoàng đạo Dần 03h-05h; Thìn 07h-09h; Tỵ 9h-11h; Thân 15h-17h; Dậu 17h-19h; Hợi 21h-23h. – Giờ xuất hành + Giờ Đại An [Tị 09h-11h] Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. + Giờ Tốc Hỷ [Ngọ 11h-13h] Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. + Giờ Tiểu Các [Dậu 17h-19h] Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. – Hướng xuất hành Hỉ Thần Đông Nam – Tài Thần Chính Bắc Hướng xuất hành ngày mồng 3 tết Mồng 3 tết vào thứ Hai ngày 3/1/2020 Kỷ Tỵ âm lịch nhằm ngày 27/1/2020 dương lịch. Thuộc hành Mộc. – Ngày Hoàng đạo [Kim Dương]. Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải. – Giờ hoàng đạo Sửu 01h-03h; Thìn 07h-09h; Ngọ 11h-13h; Mùi 13h-15h; Tuất 19h-21h; Hợi 21h-23h. – Giờ xuất hành + Giờ Tiểu Các [Thìn 07h-09h] Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. + Giờ Đại An [Ngọ 11h-13h] Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. + Giờ Tốc Hỷ [Mùi 13h-15h] Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. – Hướng xuất hành Hỉ Thần Đông Bắc – Tài Thần Chính Nam. Xem hướng xuất hành đầu năm 2020 – Canh Tý theo tuổi 1. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Tý – Tuổi Giáp Tý sinh năm 1984 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Bính Tý sinh năm 1996 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 3 giờ đến 7h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Mậu Tý sinh năm 1948 và 2008 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 23 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Canh Tý sinh năm 1960 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 17 giờ đến 19h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Nhâm Tý sinh năm 1972 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần 2. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Sửu – Tuổi Ất Sửu sinh năm 1985 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Tân Sửu sinh năm 1961 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Kỷ Sửu sinh năm 1949 và 2009 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 23 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Quý Sửu sinh năm 1973 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần 3. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Dần – Tuổi Bính Dần sinh năm 1986 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng giờ địa phương Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Mậu Dần sinh năm 1998 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng theo giờ địa phương Đi về hướng Bắc để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Canh Dần sinh năm 1950 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Nhâm Dần sinh năm 1962 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Giáp Dần sinh năm 1974 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 3 giờ đến 7 giờ sáng theo giờ địa phương Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần 4. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Mão – Tuổi Đinh Mão sinh năm 1987 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 23 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Kỷ Mão sinh năm 1999 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 23 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Bắc để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Tân Mão sinh năm 1951 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Quý Mão sinh năm 1963 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Ất Mão sinh năm 1975 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 3 giờ đến 7h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần 5. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Thìn – Tuổi Canh Thìn sinh năm 2000 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Nhâm Thìn sinh năm 1952 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 3 giờ đến 5h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Giáp Thìn sinh năm 1964 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 23 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Bính Thìn sinh năm 1976 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Mậu Thìn sinh năm 1988 Xuất hành Ngày Mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần 6. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Tỵ – Tuổi Kỷ Tỵ sinh năm 1989 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Tân Tỵ sinh năm 2001 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Quý Tỵ sinh năm 1953 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 3 giờ đến 7h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Ất Tỵ sinh năm 1965 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 23 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Đinh Tỵ sinh năm 1977 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần 7. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Ngọ – Tuổi Canh Ngọ sinh năm 1990 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Nhâm Ngọ sinh năm 2002 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Giáp Ngọ sinh năm 1954 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 17 giờ đến 19h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Bính Ngọ sinh năm 1966 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 3 giờ đến 5h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Mậu Ngọ sinh năm 1978 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 23 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần 8. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Mùi – Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Quý Mùi sinh năm 2003 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Ất Mùi sinh năm 1955 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Đinh Mùi sinh năm 1967 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 3 giờ đến 7h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Kỷ Mùi sinh năm 1979 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 23 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần 9. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Thân – Tuổi Nhâm Thân sinh năm 1992 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Giáp Thân sinh năm 2004 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 3 giờ đến 7h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Bính Thân sinh năm 1956 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 23 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Mậu Thân sinh năm 1968 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Canh Thân sinh năm 1980 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần 10. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Dậu – Tuổi Quý Dậu sinh năm 1993 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 13h trưa tính theo giờ địa phương Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Ất Dậu sinh năm 2005 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 3 giờ đến 7 giờ sáng theo giờ địa phương Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Đinh Dậu sinh năm 1957 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 23 giờ đến 1h sáng tính theo giờ địa phương Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Tân Dậu sinh năm 1981 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Kỷ Dậu sinh năm 1969 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần 11. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Tuất – Tuổi Giáp Tuất sinh năm 1994 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 23 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Bính Tuất sinh năm 2006 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Mậu Tuất sinh năm 1958 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Canh Tuất sinh năm 1970 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Nhâm Tuất sinh năm 1982 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 3 giờ đến 7h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần 12. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Hợi – Tuổi Kỷ Hợi sinh năm 1959 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 13 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Đinh Hợi sinh năm 2007 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 17 giờ đến 19h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Ất Hợi sinh năm 1995 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 23 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Tân Hợi sinh năm 1971 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần – Tuổi Quý Hợi sinh năm 1983 Xuất hành Ngày mồng 1 tết Từ 3 giờ đến 7h tính theo giờ địa phương Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần Xem hướng xuất hành đầu năm 2020 – Canh Tý sẽ giúp gia chủ chọn được hướng xuất hành tốt, giờ tốt, ngày tốt để đầu năm suôn sẻ, cả năm thuận lợi, an khang, cát tường. Chúc mọi người chọn được hướng xuất hành tốt và có một năm mới thuận lợi, an khang, phát tài! Bài Liên Quan Điều hướng bài viết

xuất hành đầu năm kỷ hợi tuổi mão